Công thức Kem Táo. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Kem táo

táo 8.0 (mảnh)
đường 1.0 (thủy tinh hạt)
nước 125.0 (gam)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Táo gọt vỏ, bỏ hạt và cắt thành từng lát mỏng. Thêm nước và đường cát, nấu trên lửa nhỏ cho đến khi mềm. Đánh tan kem chua đã nguội với một thìa đường bột rồi trộn với táo đã ướp lạnh.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo112.8 kCal1684 kCal6.7%5.9%1493 g
Protein0.6 g76 g0.8%0.7%12667 g
Chất béo4.7 g56 g8.4%7.4%1191 g
Carbohydrates18.2 g219 g8.3%7.4%1203 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%5.3%1667 g
Nước64.5 g2273 g2.8%2.5%3524 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%6.9%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%1.5%6000 g
Vitamin B4, cholin18.4 mg500 mg3.7%3.3%2717 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%0.7%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%2.7%3333 g
Vitamin B9, folate2.4 μg400 μg0.6%0.5%16667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.05 μg3 μg1.7%1.5%6000 g
Vitamin C, ascobic2.7 mg90 mg3%2.7%3333 g
Vitamin D, canxiferol0.02 μg10 μg0.2%0.2%50000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%2.4%3750 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%1.2%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2996 mg20 mg1.5%1.3%6676 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K192 mg2500 mg7.7%6.8%1302 g
Canxi, Ca22.8 mg1000 mg2.3%2%4386 g
Magie, Mg6.6 mg400 mg1.7%1.5%6061 g
Natri, Na21.5 mg1300 mg1.7%1.5%6047 g
Lưu huỳnh, S3.1 mg1000 mg0.3%0.3%32258 g
Phốt pho, P15.3 mg800 mg1.9%1.7%5229 g
Clo, Cl10.3 mg2300 mg0.4%0.4%22330 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al68.9 μg~
Bohr, B.153.4 μg~
Vanadi, V2.5 μg~
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%7.4%1200 g
Iốt, tôi2.3 μg150 μg1.5%1.3%6522 g
Coban, Co0.7 μg10 μg7%6.2%1429 g
Mangan, Mn0.0299 mg2 mg1.5%1.3%6689 g
Đồng, Cu71.8 μg1000 μg7.2%6.4%1393 g
Molypden, Mo.4.5 μg70 μg6.4%5.7%1556 g
Niken, Ni10.6 μg~
Rubidi, Rb39.4 μg~
Selen, Se0.04 μg55 μg0.1%0.1%137500 g
Flo, F7.1 μg4000 μg0.2%0.2%56338 g
Crôm, Cr2.5 μg50 μg5%4.4%2000 g
Kẽm, Zn0.1295 mg12 mg1.1%1%9266 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 112,8 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Kem Táo MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 162 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 112,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Kem táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận