Apple Punch Recipe. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Apple Punch

nước táo 750.0 (gam)
nước 250.0 (gam)
đường 150.0 (gam)
chanh 1.0 (mảnh)
Đinh hương 3.0 (mảnh)
quế 2.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cho gia vị, đường vào nước và đun sôi. Sau đó lọc lấy nước, đổ nước táo vào và đun sôi trở lại. Dùng nóng với một lát chanh mỏng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo75 kCal1684 kCal4.5%6%2245 g
Protein0.3 g76 g0.4%0.5%25333 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%0.7%18667 g
Carbohydrates19.1 g219 g8.7%11.6%1147 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.06 g20 g0.3%0.4%33333 g
Nước22.9 g2273 g1%1.3%9926 g
Tro0.02 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%2.9%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.7%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.8%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.05 mg5 mg1%1.3%10000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%3.3%4000 g
Vitamin B9, folate1.6 μg400 μg0.4%0.5%25000 g
Vitamin C, ascobic11.4 mg90 mg12.7%16.9%789 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%3.6%3750 g
Vitamin H, Biotin0.2 μg50 μg0.4%0.5%25000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2498 mg20 mg1.2%1.6%8006 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K182.7 mg2500 mg7.3%9.7%1368 g
Canxi, Ca11.7 mg1000 mg1.2%1.6%8547 g
Magie, Mg6.1 mg400 mg1.5%2%6557 g
Natri, Na17 mg1300 mg1.3%1.7%7647 g
Lưu huỳnh, S3.5 mg1000 mg0.4%0.5%28571 g
Phốt pho, P7.7 mg800 mg1%1.3%10390 g
Clo, Cl1.4 mg2300 mg0.1%0.1%164286 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al70.2 μg~
Bohr, B.161.6 μg~
Vanadi, V2.6 μg~
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%11.1%1200 g
Iốt, tôi1.3 μg150 μg0.9%1.2%11538 g
Coban, Co0.6 μg10 μg6%8%1667 g
Mangan, Mn0.0312 mg2 mg1.6%2.1%6410 g
Đồng, Cu77.5 μg1000 μg7.8%10.4%1290 g
Molypden, Mo.3.9 μg70 μg5.6%7.5%1795 g
Niken, Ni10.8 μg~
Rubidi, Rb40.2 μg~
Flo, F5.4 μg4000 μg0.1%0.1%74074 g
Crôm, Cr2.6 μg50 μg5.2%6.9%1923 g
Kẽm, Zn0.0995 mg12 mg0.8%1.1%12060 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.09 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 75 kcal.

Quả táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 12,7%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Quả táo MỖI 100 g
  • 46 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 34 kCal
  • 0 kCal
  • 247 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 75 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Quả táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận