Mỡ bò

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo902 kCal1684 kCal53.6%5.9%187 g
Chất béo100 g56 g178.6%19.8%56 g
Vitamin
Vitamin B4, cholin79.8 mg500 mg16%1.8%627 g
Vitamin D, canxiferol0.7 μg10 μg7%0.8%1429 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.7 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.7 mg15 mg18%2%556 g
Yếu tố dấu vết
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%27500 g
Sterol
Cholesterol109 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa49.8 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.9 g~
14:0 Thần bí3.7 g~
16: 0 Palmit24.9 g~
18:0 Sterin18.9 g~
Axit béo không bão hòa đơn41.8 gtối thiểu 16.8 г248.8%27.6%
16: 1 Palmitoleic4.2 g~
18:1 Olein (omega-9)36 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.3 g~
Axit béo không bão hòa đa4 gtừ 11.2 để 20.635.7%4%
18: 2 Linoleic3.1 g~
18:3 Linolenic0.6 g~
Axit béo omega-30.6 gtừ 0.9 để 3.766.7%7.4%
Axit béo omega-63.1 gtừ 4.7 để 16.866%7.3%
 

Giá trị năng lượng là 902 kcal.

  • cốc = 205 g (1849.1 kCal)
  • tbsp = 12.8 g (115.5 kCal)
Mỡ bò giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 16%, vitamin E - 18%
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
tags: hàm lượng calo 902 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Mỡ bò, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Mỡ bò

Bình luận