Bia, ánh sáng, BUD LIGHT

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo29 kCal1684 kCal1.7%5.9%5807 g
Protein0.25 g76 g0.3%1%30400 g
Carbohydrates1.3 g219 g0.6%2.1%16846 g
Rượu (rượu etylic)3.3 g~
Nước95 g2273 g4.2%14.5%2393 g
Tro0.11 g~
macronutrients
Kali, K26 mg2500 mg1%3.4%9615 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%1%33333 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%6.2%5714 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.7%43333 g
Lưu huỳnh, S2.5 mg1000 mg0.3%1%40000 g
Phốt pho, P11 mg800 mg1.4%4.8%7273 g
Yếu tố dấu vết
Mangan, Mn0.006 mg2 mg0.3%1%33333 g
Đồng, Cu2 μg1000 μg0.2%0.7%50000 g
 

Giá trị năng lượng là 29 kcal.

  • fl oz = 29.5 g (8.6 kCal)
  • 12 fl oz = 354 g (102.7 kCal)
tags: hàm lượng calo 29 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Bia, ánh sáng, ÁNH SÁNG BUD, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bia, ánh sáng, ÁNH SÁNG BUD

Bình luận