Công thức củ dền với quả nam việt quất. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Củ dền với nam việt quất

củ cải đường 400.0 (gam)
Nham lê 0.5 (thủy tinh hạt)
kem 100.0 (gam)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
đường 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Luộc củ cải đường, gọt vỏ và bào sợi, thêm quả nam việt quất, kem chua, muối và đường.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo103.7 kCal1684 kCal6.2%6%1624 g
Protein1.5 g76 g2%1.9%5067 g
Chất béo6.2 g56 g11.1%10.7%903 g
Carbohydrates11.2 g219 g5.1%4.9%1955 g
A-xít hữu cơ39.9 g~
Chất xơ bổ sung2.9 g20 g14.5%14%690 g
Nước63.5 g2273 g2.8%2.7%3580 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI90 μg900 μg10%9.6%1000 g
Retinol0.09 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.3%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.7%3600 g
Vitamin B4, cholin25.3 mg500 mg5.1%4.9%1976 g
Vitamin B5 pantothenic0.06 mg5 mg1.2%1.2%8333 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%2.9%3333 g
Vitamin B9, folate8.9 μg400 μg2.2%2.1%4494 g
Vitamin B12, Cobalamin0.07 μg3 μg2.3%2.2%4286 g
Vitamin C, ascobic4.4 mg90 mg4.9%4.7%2045 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.3%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%1.3%7500 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%1.4%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG0.349 mg20 mg1.7%1.6%5731 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K210.2 mg2500 mg8.4%8.1%1189 g
Canxi, Ca45 mg1000 mg4.5%4.3%2222 g
Magie, Mg15.3 mg400 mg3.8%3.7%2614 g
Natri, Na39.9 mg1300 mg3.1%3%3258 g
Lưu huỳnh, S6 mg1000 mg0.6%0.6%16667 g
Phốt pho, P38.1 mg800 mg4.8%4.6%2100 g
Clo, Cl646.9 mg2300 mg28.1%27.1%356 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.168.4 μg~
Vanadi, V42.1 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%5.4%1800 g
Iốt, tôi5.6 μg150 μg3.7%3.6%2679 g
Coban, Co1.4 μg10 μg14%13.5%714 g
Mangan, Mn0.4001 mg2 mg20%19.3%500 g
Đồng, Cu91 μg1000 μg9.1%8.8%1099 g
Molypden, Mo.8.2 μg70 μg11.7%11.3%854 g
Niken, Ni8.4 μg~
Rubidi, Rb272.4 μg~
Selen, Se0.06 μg55 μg0.1%0.1%91667 g
Flo, F14.9 μg4000 μg0.4%0.4%26846 g
Crôm, Cr12 μg50 μg24%23.1%417 g
Kẽm, Zn0.3106 mg12 mg2.6%2.5%3863 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.06 g~
Mono- và disaccharides (đường)5.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 103,7 kcal.

Củ dền với nam việt quất giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 28,1%, coban - 14%, mangan - 20%, molypden - 11,7%, crom - 24%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Củ cải đường với quả nam việt quất MỖI 100 g
  • 42 kCal
  • 28 kCal
  • 162 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 103,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Củ dền với nam việt quất, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận