Hàm lượng calo Thịt bò, thịt bò bắp, ổ bánh mì, aspic. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo153 kCal1684 kCal9.1%5.9%1101 g
Protein22.9 g76 g30.1%19.7%332 g
Chất béo6.1 g56 g10.9%7.1%918 g
Nước69.1 g2273 g3%2%3289 g
Tro3 g~
Vitamin
Vitamin B2, riboflavin0.11 mg1.8 mg6.1%4%1636 g
Vitamin B5 pantothenic0.19 mg5 mg3.8%2.5%2632 g
Vitamin B6, pyridoxine0.12 mg2 mg6%3.9%1667 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%1.3%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.27 μg3 μg42.3%27.6%236 g
Vitamin PP, KHÔNG1.76 mg20 mg8.8%5.8%1136 g
macronutrients
Kali, K101 mg2500 mg4%2.6%2475 g
Canxi, Ca11 mg1000 mg1.1%0.7%9091 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%1.8%3636 g
Natri, Na953 mg1300 mg73.3%47.9%136 g
Lưu huỳnh, S229 mg1000 mg22.9%15%437 g
Phốt pho, P73 mg800 mg9.1%5.9%1096 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.04 mg18 mg11.3%7.4%882 g
Mangan, Mn0.031 mg2 mg1.6%1%6452 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%3.9%1667 g
Selen, Se17.2 μg55 μg31.3%20.5%320 g
Kẽm, Zn4.09 mg12 mg34.1%22.3%293 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.587 g~
valine0.993 g~
Histidin *0.601 g~
Isoleucine0.861 g~
leucine1.584 g~
lysine1.759 g~
methionine0.506 g~
threonine0.894 g~
tryptophan0.165 g~
phenylalanin0.81 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.576 g~
Axit aspartic1.95 g~
glyxin2.17 g~
Axit glutamic3.167 g~
Proline1.503 g~
huyết thanh0.916 g~
tyrosine0.616 g~
cysteine0.238 g~
Sterol
Cholesterol47 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.6 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.02 g~
12:0 Lauric0.03 g~
14:0 Thần bí0.17 g~
16: 0 Palmit1.26 g~
18:0 Sterin0.99 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.68 gtối thiểu 16.8 г16%10.5%
16: 1 Palmitoleic0.4 g~
18:1 Olein (omega-9)2.28 g~
Axit béo không bão hòa đa0.32 gtừ 11.2 để 20.62.9%1.9%
18: 2 Linoleic0.24 g~
18:3 Linolenic0.08 g~
Axit béo omega-30.08 gtừ 0.9 để 3.78.9%5.8%
Axit béo omega-60.24 gtừ 4.7 để 16.85.1%3.3%
 

Giá trị năng lượng là 153 kcal.

  • lát (1 oz) (dày 4 ″ x 4 ″ x 3/32 ″) = 28 g (42.8 kCal)
  • 2 lát = 57 g (87.2 kCal)
Thịt bò, bắp bò, bánh mì, thạch giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 42,3%, sắt - 11,3%, selen - 31,3%, kẽm - 34,1%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 153 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thịt bò, thịt bò bắp, ổ bánh mì, aspic, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thịt bò, thịt bò bắp, ổ bánh mì, aspic

Bình luận