Hàm lượng calo Emu, rump. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo112 kCal1684 kCal6.7%6%1504 g
Protein22.83 g76 g30%26.8%333 g
Chất béo1.64 g56 g2.9%2.6%3415 g
Nước73.79 g2273 g3.2%2.9%3080 g
Tro1.14 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4 μg900 μg0.4%0.4%22500 g
Retinol0.004 mg~
Vitamin B1, thiamin0.36 mg1.5 mg24%21.4%417 g
Vitamin B2, riboflavin0.458 mg1.8 mg25.4%22.7%393 g
Vitamin B5 pantothenic2.747 mg5 mg54.9%49%182 g
Vitamin B6, pyridoxine0.643 mg2 mg32.2%28.8%311 g
Vitamin B9, folate13 μg400 μg3.3%2.9%3077 g
Vitamin B12, Cobalamin2.24 μg3 μg74.7%66.7%134 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.23 mg15 mg1.5%1.3%6522 g
Vitamin PP, KHÔNG7.504 mg20 mg37.5%33.5%267 g
macronutrients
Kali, K330 mg2500 mg13.2%11.8%758 g
Canxi, Ca4 mg1000 mg0.4%0.4%25000 g
Magie, Mg40 mg400 mg10%8.9%1000 g
Natri, Na90 mg1300 mg6.9%6.2%1444 g
Lưu huỳnh, S228.3 mg1000 mg22.8%20.4%438 g
Phốt pho, P236 mg800 mg29.5%26.3%339 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe4.96 mg18 mg27.6%24.6%363 g
Mangan, Mn0.029 mg2 mg1.5%1.3%6897 g
Đồng, Cu211 μg1000 μg21.1%18.8%474 g
Selen, Se32.5 μg55 μg59.1%52.8%169 g
Kẽm, Zn3.59 mg12 mg29.9%26.7%334 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.027 g~
valine0.76 g~
Histidin *0.5 g~
Isoleucine0.742 g~
leucine1.26 g~
lysine1.343 g~
methionine0.433 g~
threonine0.654 g~
tryptophan0.151 g~
phenylalanin0.651 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.887 g~
Axit aspartic1.986 g~
hydroxyproline0.149 g~
glyxin0.719 g~
Axit glutamic2.228 g~
Proline0.925 g~
huyết thanh0.543 g~
tyrosine0.487 g~
cysteine0.165 g~
Sterol
Cholesterol85 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.448 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.008 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.003 g~
16: 0 Palmit0.322 g~
17-0 bơ thực vật0.005 g~
18:0 Sterin0.104 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.003 g~
22: 00.001 g~
24: 0 Lignoceric0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.516 gtối thiểu 16.8 г3.1%2.8%
14: 1 Huyền bí0.003 g~
16: 1 Palmitoleic0.029 g~
17: 1 Heptadecen0.003 g~
18:1 Olein (omega-9)0.474 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.007 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.329 gtừ 11.2 để 20.62.9%2.6%
18: 2 Linoleic0.278 g~
18:3 Linolenic0.026 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.001 g~
20: 4 Arachidonic0.014 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.004 g~
Axit béo omega-30.035 gtừ 0.9 để 3.73.9%3.5%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.005 g~
Axit béo omega-60.293 gtừ 4.7 để 16.86.2%5.5%
 

Giá trị năng lượng là 112 kcal.

  • full rump = 695 g (778.4 kCal)
Emu, oguzok giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 24%, vitamin B2 - 25,4%, vitamin B5 - 54,9%, vitamin B6 - 32,2%, vitamin B12 - 74,7%, vitamin PP - 37,5 , 13,2, 29,5%, kali - 27,6%, phốt pho - 21,1%, sắt - 59,1%, đồng - 29,9%, selen - XNUMX%, kẽm - XNUMX%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 112 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Emu, rump, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Emu, rump

Bình luận