Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 349 kCal | 1684 kCal | 20.7% | 5.9% | 483 g |
Protein | 14.26 g | 76 g | 18.8% | 5.4% | 533 g |
Chất béo | 0.39 g | 56 g | 0.7% | 0.2% | 14359 g |
Carbohydrates | 64.06 g | 219 g | 29.3% | 8.4% | 342 g |
Chất xơ bổ sung | 13 g | 20 g | 65% | 18.6% | 154 g |
Nước | 7.5 g | 2273 g | 0.3% | 0.1% | 30307 g |
Tro | 0.78 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 8050 μg | 900 μg | 894.4% | 256.3% | 11 g |
Vitamin C, ascobic | 48.4 mg | 90 mg | 53.8% | 15.4% | 186 g |
macronutrients | |||||
Canxi, Ca | 190 mg | 1000 mg | 19% | 5.4% | 526 g |
Natri, Na | 298 mg | 1300 mg | 22.9% | 6.6% | 436 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 6.8 mg | 18 mg | 37.8% | 10.8% | 265 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 45.61 g | tối đa 100 г | |||
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 0.722 g | ~ | |||
valine | 0.316 g | ~ | |||
Histidin * | 0.157 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.261 g | ~ | |||
leucine | 0.456 g | ~ | |||
lysine | 0.233 g | ~ | |||
methionine | 0.087 g | ~ | |||
threonine | 0.358 g | ~ | |||
phenylalanin | 0.271 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 0.698 g | ~ | |||
Axit aspartic | 1.711 g | ~ | |||
glyxin | 0.304 g | ~ | |||
Axit glutamic | 1.431 g | ~ | |||
Proline | 1 g | ~ | |||
huyết thanh | 0.498 g | ~ | |||
tyrosine | 0.222 g | ~ | |||
cysteine | 0.144 g | ~ |
Giá trị năng lượng là 349 kcal.
Goji berries, khô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 894,4%, vitamin C - 53,8%, canxi - 19%, sắt - 37,8%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
tags: hàm lượng calo 349 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, quả Goji hữu ích là gì, khô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Quả Goji, sấy khô