Hàm lượng calo Khoai mỡ núi Hawaii, sống. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo67 kCal1684 kCal4%6%2513 g
Protein1.34 g76 g1.8%2.7%5672 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.3%56000 g
Carbohydrates13.8 g219 g6.3%9.4%1587 g
Chất xơ bổ sung2.5 g20 g12.5%18.7%800 g
Nước81.44 g2273 g3.6%5.4%2791 g
Tro0.82 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.102 mg1.5 mg6.8%10.1%1471 g
Vitamin B2, riboflavin0.019 mg1.8 mg1.1%1.6%9474 g
Vitamin B5 pantothenic0.433 mg5 mg8.7%13%1155 g
Vitamin B6, pyridoxine0.179 mg2 mg9%13.4%1117 g
Vitamin B9, folate14 μg400 μg3.5%5.2%2857 g
Vitamin C, ascobic2.6 mg90 mg2.9%4.3%3462 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.21 mg15 mg1.4%2.1%7143 g
Vitamin K, phylloquinon1.4 μg120 μg1.2%1.8%8571 g
Vitamin PP, KHÔNG0.481 mg20 mg2.4%3.6%4158 g
macronutrients
Kali, K418 mg2500 mg16.7%24.9%598 g
Canxi, Ca26 mg1000 mg2.6%3.9%3846 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%4.5%3333 g
Natri, Na13 mg1300 mg1%1.5%10000 g
Lưu huỳnh, S13.4 mg1000 mg1.3%1.9%7463 g
Phốt pho, P34 mg800 mg4.3%6.4%2353 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.44 mg18 mg2.4%3.6%4091 g
Mangan, Mn0.242 mg2 mg12.1%18.1%826 g
Đồng, Cu110 μg1000 μg11%16.4%909 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%1.9%7857 g
Kẽm, Zn0.27 mg12 mg2.3%3.4%4444 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.31 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.112 g~
valine0.054 g~
Histidin *0.03 g~
Isoleucine0.045 g~
leucine0.084 g~
lysine0.052 g~
methionine0.018 g~
threonine0.047 g~
tryptophan0.011 g~
phenylalanin0.062 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.055 g~
Axit aspartic0.136 g~
glyxin0.046 g~
Axit glutamic0.159 g~
Proline0.048 g~
huyết thanh0.071 g~
tyrosine0.035 g~
cysteine0.016 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.022 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.02 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.004 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa0.045 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.6%
18: 2 Linoleic0.038 g~
18:3 Linolenic0.007 g~
Axit béo omega-30.007 gtừ 0.9 để 3.70.8%1.2%
Axit béo omega-60.038 gtừ 4.7 để 16.80.8%1.2%
 

Giá trị năng lượng là 67 kcal.

  • 0,5 cốc, khối lập phương = 68 g (45.6 kCal)
  • = 420 g (281.4 kCal)
Khoai mỡ núi Hawaii, nguyên giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 16,7%, mangan - 12,1%, đồng - 11%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 67 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, là gì hữu ích của khoai mỡ núi Hawaii, thô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Khoai mỡ núi Hawaii, nguyên

Bình luận