Hàm lượng calo Khoai mỡ núi Hawaii, hấp, với muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo82 kCal1684 kCal4.9%6%2054 g
Protein1.73 g76 g2.3%2.8%4393 g
Chất béo0.08 g56 g0.1%0.1%70000 g
Carbohydrates19.99 g219 g9.1%11.1%1096 g
Nước77.14 g2273 g3.4%4.1%2947 g
Tro1.06 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.086 mg1.5 mg5.7%7%1744 g
Vitamin B2, riboflavin0.014 mg1.8 mg0.8%1%12857 g
Vitamin B5 pantothenic0.48 mg5 mg9.6%11.7%1042 g
Vitamin B6, pyridoxine0.209 mg2 mg10.5%12.8%957 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%3.7%3333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.13 mg20 mg0.7%0.9%15385 g
macronutrients
Kali, K495 mg2500 mg19.8%24.1%505 g
Canxi, Ca8 mg1000 mg0.8%1%12500 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%3%4000 g
Natri, Na248 mg1300 mg19.1%23.3%524 g
Lưu huỳnh, S17.3 mg1000 mg1.7%2.1%5780 g
Phốt pho, P40 mg800 mg5%6.1%2000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.43 mg18 mg2.4%2.9%4186 g
Mangan, Mn0.283 mg2 mg14.2%17.3%707 g
Đồng, Cu129 μg1000 μg12.9%15.7%775 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%2%6111 g
Kẽm, Zn0.32 mg12 mg2.7%3.3%3750 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.144 g~
valine0.07 g~
Histidin *0.038 g~
Isoleucine0.059 g~
leucine0.109 g~
lysine0.067 g~
methionine0.023 g~
threonine0.061 g~
tryptophan0.014 g~
phenylalanin0.08 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.071 g~
Axit aspartic0.175 g~
glyxin0.06 g~
Axit glutamic0.205 g~
Proline0.061 g~
huyết thanh0.092 g~
tyrosine0.046 g~
cysteine0.021 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.018 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.015 g~
18:0 Sterin0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.003 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa0.036 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.4%
18: 2 Linoleic0.03 g~
18:3 Linolenic0.006 g~
Axit béo omega-30.006 gtừ 0.9 để 3.70.7%0.9%
Axit béo omega-60.03 gtừ 4.7 để 16.80.6%0.7%
 

Giá trị năng lượng là 82 kcal.

  • cốc, hình khối = 145 g (118.9 kCal)
Khoai mỡ núi Hawaii hấp muối giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 19,8%, mangan - 14,2%, đồng - 12,9%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 82 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó như thế nào? Khoai mỡ núi Hawaii, hấp, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Khoai mỡ núi Hawaii, hấp, với muối

Bình luận