Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 212 kCal | 1684 kCal | 12.6% | 5.9% | 794 g |
Protein | 23.16 g | 76 g | 30.5% | 14.4% | 328 g |
Chất béo | 12.59 g | 56 g | 22.5% | 10.6% | 445 g |
Nước | 64.99 g | 2273 g | 2.9% | 1.4% | 3497 g |
Tro | 0.68 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.026 mg | 1.5 mg | 1.7% | 0.8% | 5769 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.106 mg | 1.8 mg | 5.9% | 2.8% | 1698 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.303 mg | 5 mg | 6.1% | 2.9% | 1650 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.053 mg | 2 mg | 2.7% | 1.3% | 3774 g |
Vitamin B9, folate | 10 μg | 400 μg | 2.5% | 1.2% | 4000 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.52 μg | 3 μg | 17.3% | 8.2% | 577 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.02 mg | 15 mg | 0.1% | 75000 g | |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.13 mg | 20 mg | 5.7% | 2.7% | 1770 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 63 mg | 2500 mg | 2.5% | 1.2% | 3968 g |
Canxi, Ca | 70 mg | 1000 mg | 7% | 3.3% | 1429 g |
Magie, Mg | 6 mg | 400 mg | 1.5% | 0.7% | 6667 g |
Natri, Na | 132 mg | 1300 mg | 10.2% | 4.8% | 985 g |
Lưu huỳnh, S | 231.6 mg | 1000 mg | 23.2% | 10.9% | 432 g |
Phốt pho, P | 75 mg | 800 mg | 9.4% | 4.4% | 1067 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.58 mg | 18 mg | 3.2% | 1.5% | 3103 g |
Đồng, Cu | 70 μg | 1000 μg | 7% | 3.3% | 1429 g |
Selen, Se | 23.3 μg | 55 μg | 42.4% | 20% | 236 g |
Kẽm, Zn | 0.76 mg | 12 mg | 6.3% | 3% | 1579 g |
Sterol | |||||
Cholesterol | 88 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 3.57 g | tối đa 18.7 г | |||
10: 0 Ma Kết | 0.011 g | ~ | |||
14:0 Thần bí | 0.154 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 2.464 g | ~ | |||
17-0 bơ thực vật | 0.022 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.905 g | ~ | |||
20: 0 Tiếng Ả Rập | 0.014 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 6.289 g | tối thiểu 16.8 г | 37.4% | 17.6% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.493 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 5.682 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.114 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 1.092 g | từ 11.2 để 20.6 | 9.8% | 4.6% | |
18: 2 Linoleic | 0.93 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.043 g | ~ | |||
18:3 Omega-3, alpha linolenic | 0.043 g | ~ | |||
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis | 0.054 g | ~ | |||
20: 3 Eicosatrien | 0.012 g | ~ | |||
20: 4 Arachidonic | 0.053 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.043 g | từ 0.9 để 3.7 | 4.8% | 2.3% | |
Axit béo omega-6 | 1.049 g | từ 4.7 để 16.8 | 22.3% | 10.5% |
Giá trị năng lượng là 212 kcal.
- oz = 28.35 g (60.1 kCal)
Chân giò (móng giò) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 17,3%, selen - 42,4%
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 212 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Chân giò (móng giò), calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Chân giò lợn (móng giò)