Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 216 kCal | 1684 kCal | 12.8% | 5.9% | 780 g |
Protein | 8.68 g | 76 g | 11.4% | 5.3% | 876 g |
Chất béo | 15.53 g | 56 g | 27.7% | 12.8% | 361 g |
Carbohydrates | 10.64 g | 219 g | 4.9% | 2.3% | 2058 g |
Nước | 62.6 g | 2273 g | 2.8% | 1.3% | 3631 g |
Tro | 2.55 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.435 mg | 1.5 mg | 29% | 13.4% | 345 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.12 mg | 1.8 mg | 6.7% | 3.1% | 1500 g |
Vitamin B4, cholin | 69 mg | 500 mg | 13.8% | 6.4% | 725 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.31 mg | 5 mg | 6.2% | 2.9% | 1613 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.15 mg | 2 mg | 7.5% | 3.5% | 1333 g |
Vitamin B9, folate | 1 μg | 400 μg | 0.3% | 0.1% | 40000 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.76 μg | 3 μg | 25.3% | 11.7% | 395 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.7 μg | 10 μg | 7% | 3.2% | 1429 g |
Vitamin D3, cholecalciferol | 0.7 μg | ~ | |||
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.74 mg | 15 mg | 11.6% | 5.4% | 862 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.095 mg | 20 mg | 10.5% | 4.9% | 955 g |
Betaine | 6.8 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 150 mg | 2500 mg | 6% | 2.8% | 1667 g |
Canxi, Ca | 8 mg | 1000 mg | 0.8% | 0.4% | 12500 g |
Magie, Mg | 10 mg | 400 mg | 2.5% | 1.2% | 4000 g |
Natri, Na | 1075 mg | 1300 mg | 82.7% | 38.3% | 121 g |
Lưu huỳnh, S | 86.8 mg | 1000 mg | 8.7% | 4% | 1152 g |
Phốt pho, P | 120 mg | 800 mg | 15% | 6.9% | 667 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.59 mg | 18 mg | 3.3% | 1.5% | 3051 g |
Mangan, Mn | 0.013 mg | 2 mg | 0.7% | 0.3% | 15385 g |
Đồng, Cu | 70 μg | 1000 μg | 7% | 3.2% | 1429 g |
Selen, Se | 17.8 μg | 55 μg | 32.4% | 15% | 309 g |
Kẽm, Zn | 1.1 mg | 12 mg | 9.2% | 4.3% | 1091 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 0.593 g | ~ | |||
valine | 0.448 g | ~ | |||
Histidin * | 0.35 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.403 g | ~ | |||
leucine | 0.725 g | ~ | |||
lysine | 0.772 g | ~ | |||
methionine | 0.228 g | ~ | |||
threonine | 0.409 g | ~ | |||
tryptophan | 0.089 g | ~ | |||
phenylalanin | 0.354 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 0.536 g | ~ | |||
Axit aspartic | 0.856 g | ~ | |||
glyxin | 0.486 g | ~ | |||
Axit glutamic | 1.349 g | ~ | |||
Proline | 0.401 g | ~ | |||
huyết thanh | 0.376 g | ~ | |||
tyrosine | 0.278 g | ~ | |||
cysteine | 0.051 g | ~ | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 37 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 5.049 g | tối đa 18.7 г | |||
10: 0 Ma Kết | 0.02 g | ~ | |||
12:0 Lauric | 0.01 g | ~ | |||
14:0 Thần bí | 0.159 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 3.187 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 1.673 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 7.171 g | tối thiểu 16.8 г | 42.7% | 19.8% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.468 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 6.703 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 2.689 g | từ 11.2 để 20.6 | 24% | 11.1% | |
18: 2 Linoleic | 2.36 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.329 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.329 g | từ 0.9 để 3.7 | 36.6% | 16.9% | |
Axit béo omega-6 | 2.36 g | từ 4.7 để 16.8 | 50.2% | 23.2% |
Giá trị năng lượng là 216 kcal.
- tbsp = 15 g (32.4 kCal)
- oz = 28.35 g (61.2 kCal)
Thịt lợn, patê, giăm bông giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 29%, choline - 13,8%, vitamin B12 - 25,3%, vitamin E - 11,6%, phốt pho - 15%, selen - 32,4%
- Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 216 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Thịt lợn, Pate, từ giăm bông, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Thịt lợn, Pate, từ giăm bông