Hàm lượng calo Xúc xích, sữa. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo261 kCal1684 kCal15.5%5.9%645 g
Protein11 g76 g14.5%5.6%691 g
Chất béo23.9 g56 g42.7%16.4%234 g
Carbohydrates0.4 g219 g0.2%0.1%54750 g
Nước61.7 g2273 g2.7%1%3684 g
Tro3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.19 mg1.5 mg12.7%4.9%789 g
Vitamin B2, riboflavin0.15 mg1.8 mg8.3%3.2%1200 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%1%3750 g
Vitamin PP, KHÔNG4.6 mg20 mg23%8.8%435 g
niacin2.3 mg~
macronutrients
Kali, K220 mg2500 mg8.8%3.4%1136 g
Canxi, Ca35 mg1000 mg3.5%1.3%2857 g
Magie, Mg20 mg400 mg5%1.9%2000 g
Natri, Na807 mg1300 mg62.1%23.8%161 g
Lưu huỳnh, S110 mg1000 mg11%4.2%909 g
Phốt pho, P159 mg800 mg19.9%7.6%503 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.8 mg18 mg10%3.8%1000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.4 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.59 g~
valine0.63 g~
Histidin *0.3 g~
Isoleucine0.57 g~
leucine0.76 g~
lysine0.84 g~
methionine0.11 g~
Methionin + Cysteine0.27 g~
threonine0.36 g~
tryptophan0.2 g~
phenylalanin0.37 g~
Phenylalanin + Tyrosine0.69 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.65 g~
Axit aspartic0.99 g~
hydroxyproline0.18 g~
glyxin0.64 g~
Axit glutamic1.7 g~
Proline0.54 g~
huyết thanh0.43 g~
tyrosine0.32 g~
cysteine0.16 g~
Sterol
Cholesterol52 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa7 gtối đa 18.7 г
 

Giá trị năng lượng là 261 kcal.

  • Mảnh = 50 gr (130.5 kcal)
Xúc xích, sữa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 12,7%, vitamin PP - 23%, phốt pho - 19,9%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
CÔNG DỤNG VỚI SẢN PHẨM Xúc xích, bơ sữa
tags: hàm lượng calo 261 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Xúc xích, sữa, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Xúc xích, sữa

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận