Khoai tây Calorie Exalop với bơ thực vật, tự làm. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo88 kCal1684 kCal5.2%5.9%1914 g
Protein2.87 g76 g3.8%4.3%2648 g
Chất béo3.68 g56 g6.6%7.5%1522 g
Carbohydrates8.88 g219 g4.1%4.7%2466 g
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%10.8%1053 g
Nước80.94 g2273 g3.6%4.1%2808 g
Tro1.73 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI33 μg900 μg3.7%4.2%2727 g
Retinol0.03 mg~
beta Caroten0.03 mg5 mg0.6%0.7%16667 g
Vitamin B1, thiamin0.069 mg1.5 mg4.6%5.2%2174 g
Vitamin B2, riboflavin0.092 mg1.8 mg5.1%5.8%1957 g
Vitamin B5 pantothenic0.514 mg5 mg10.3%11.7%973 g
Vitamin B6, pyridoxine0.178 mg2 mg8.9%10.1%1124 g
Vitamin B9, folate13 μg400 μg3.3%3.8%3077 g
Vitamin C, ascobic10.6 mg90 mg11.8%13.4%849 g
Vitamin PP, KHÔNG1.053 mg20 mg5.3%6%1899 g
macronutrients
Kali, K378 mg2500 mg15.1%17.2%661 g
Canxi, Ca57 mg1000 mg5.7%6.5%1754 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%5.5%2105 g
Natri, Na335 mg1300 mg25.8%29.3%388 g
Lưu huỳnh, S28.7 mg1000 mg2.9%3.3%3484 g
Phốt pho, P63 mg800 mg7.9%9%1270 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.57 mg18 mg3.2%3.6%3158 g
Mangan, Mn0.166 mg2 mg8.3%9.4%1205 g
Đồng, Cu163 μg1000 μg16.3%18.5%613 g
Selen, Se1.6 μg55 μg2.9%3.3%3438 g
Flo, F31.5 μg4000 μg0.8%0.9%12698 g
Kẽm, Zn0.4 mg12 mg3.3%3.8%3000 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.118 g~
valine0.174 g~
Histidin *0.07 g~
Isoleucine0.144 g~
leucine0.225 g~
lysine0.192 g~
methionine0.058 g~
threonine0.115 g~
tryptophan0.042 g~
phenylalanin0.135 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.094 g~
Axit aspartic0.442 g~
glyxin0.076 g~
Axit glutamic0.579 g~
Proline0.202 g~
huyết thanh0.142 g~
tyrosine0.121 g~
cysteine0.034 g~
Sterol
Cholesterol6 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.377 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.051 g~
6-0 nylon0.028 g~
8: 0 Caprylic0.018 g~
10: 0 Ma Kết0.038 g~
12:0 Lauric0.043 g~
14:0 Thần bí0.161 g~
16: 0 Palmit0.665 g~
18:0 Sterin0.335 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.352 gtối thiểu 16.8 г8%9.1%
16: 1 Palmitoleic0.038 g~
18:1 Olein (omega-9)1.296 g~
Axit béo không bão hòa đa0.746 gtừ 11.2 để 20.66.7%7.6%
18: 2 Linoleic0.693 g~
18:3 Linolenic0.06 g~
Axit béo omega-30.06 gtừ 0.9 để 3.76.7%7.6%
Axit béo omega-60.693 gtừ 4.7 để 16.814.7%16.7%
 

Giá trị năng lượng là 88 kcal.

  • cốc = 245 g (215.6 kCal)
Khoai tây chiên bơ thực vật tự làm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 11,8%, kali - 15,1%, đồng - 16,3%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 88 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích cho khoai tây Exalop với bơ thực vật, tự làm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Khoai tây Exalop với bơ thực vật, tự làm

Bình luận