Xúc xích Calorie, Viennese, đóng hộp, thịt gà, thịt bò và thịt lợn. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo230 kCal1684 kCal13.7%6%732 g
Protein10.5 g76 g13.8%6%724 g
Chất béo19.4 g56 g34.6%15%289 g
Carbohydrates2.6 g219 g1.2%0.5%8423 g
Nước64.9 g2273 g2.9%1.3%3502 g
Tro2.6 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.087 mg1.5 mg5.8%2.5%1724 g
Vitamin B2, riboflavin0.107 mg1.8 mg5.9%2.6%1682 g
Vitamin B4, cholin43.7 mg500 mg8.7%3.8%1144 g
Vitamin B5 pantothenic0.35 mg5 mg7%3%1429 g
Vitamin B6, pyridoxine0.12 mg2 mg6%2.6%1667 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.4%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.02 μg3 μg34%14.8%294 g
Vitamin D, canxiferol0.6 μg10 μg6%2.6%1667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.22 mg15 mg1.5%0.7%6818 g
Vitamin K, phylloquinon1.6 μg120 μg1.3%0.6%7500 g
Vitamin PP, KHÔNG1.613 mg20 mg8.1%3.5%1240 g
Betaine3.9 mg~
macronutrients
Kali, K101 mg2500 mg4%1.7%2475 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%0.4%10000 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%0.8%5714 g
Natri, Na879 mg1300 mg67.6%29.4%148 g
Lưu huỳnh, S105 mg1000 mg10.5%4.6%952 g
Phốt pho, P49 mg800 mg6.1%2.7%1633 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.88 mg18 mg4.9%2.1%2045 g
Đồng, Cu30 μg1000 μg3%1.3%3333 g
Selen, Se16.9 μg55 μg30.7%13.3%325 g
Kẽm, Zn1.6 mg12 mg13.3%5.8%750 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.707 g~
valine0.573 g~
Histidin *0.273 g~
Isoleucine0.557 g~
leucine0.797 g~
lysine0.791 g~
methionine0.265 g~
threonine0.357 g~
tryptophan0.109 g~
phenylalanin0.425 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.651 g~
Axit aspartic1.005 g~
glyxin1.013 g~
Axit glutamic1.304 g~
Proline0.606 g~
huyết thanh0.432 g~
tyrosine0.341 g~
cysteine0.175 g~
Sterol
Cholesterol87 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa7.125 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.023 g~
12:0 Lauric0.015 g~
14:0 Thần bí0.453 g~
16: 0 Palmit4.177 g~
18:0 Sterin2.457 g~
Axit béo không bão hòa đơn9.628 gtối thiểu 16.8 г57.3%24.9%
16: 1 Palmitoleic1.167 g~
18:1 Olein (omega-9)8.461 g~
Axit béo không bão hòa đa1.29 gtừ 11.2 để 20.611.5%5%
18: 2 Linoleic0.99 g~
18:3 Linolenic0.299 g~
Axit béo omega-30.299 gtừ 0.9 để 3.733.2%14.4%
Axit béo omega-60.99 gtừ 4.7 để 16.821.1%9.2%
 

Giá trị năng lượng là 230 kcal.

  • xúc xích (7/8 ″ đường kính x 2 ″ dài) = 16 g (36.8 kcal)
  • 7 xúc xích (chất đã ráo nước từ lon, net wt 4 oz) = 113 гр (259.9 кКал)
Xúc xích, Viennese, đóng hộp, thịt gà, thịt bò và thịt lợn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 34%, selen - 30,7%, kẽm - 13,3%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 230 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, tại sao nó lại hữu ích?

Bình luận