Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 20 kCal | 1684 kCal | 1.2% | 6% | 8420 g |
Protein | 1.83 g | 76 g | 2.4% | 12% | 4153 g |
Chất béo | 0.64 g | 56 g | 1.1% | 5.5% | 8750 g |
Carbohydrates | 2.93 g | 219 g | 1.3% | 6.5% | 7474 g |
Nước | 93.6 g | 2273 g | 4.1% | 20.5% | 2428 g |
Tro | 1.01 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 174 μg | 900 μg | 19.3% | 96.5% | 517 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.034 mg | 1.5 mg | 2.3% | 11.5% | 4412 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.086 mg | 1.8 mg | 4.8% | 24% | 2093 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.036 mg | 5 mg | 0.7% | 3.5% | 13889 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 25% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 8 μg | 400 μg | 2% | 10% | 5000 g |
Vitamin C, ascobic | 26.3 mg | 90 mg | 29.2% | 146% | 342 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.411 mg | 20 mg | 2.1% | 10.5% | 4866 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 321 mg | 2500 mg | 12.8% | 64% | 779 g |
Canxi, Ca | 38 mg | 1000 mg | 3.8% | 19% | 2632 g |
Magie, Mg | 89 mg | 400 mg | 22.3% | 111.5% | 449 g |
Natri, Na | 239 mg | 1300 mg | 18.4% | 92% | 544 g |
Lưu huỳnh, S | 18.3 mg | 1000 mg | 1.8% | 9% | 5464 g |
Phốt pho, P | 52 mg | 800 mg | 6.5% | 32.5% | 1538 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 2.08 mg | 18 mg | 11.6% | 58% | 865 g |
Mangan, Mn | 0.303 mg | 2 mg | 15.2% | 76% | 660 g |
Đồng, Cu | 114 μg | 1000 μg | 11.4% | 57% | 877 g |
Selen, Se | 0.9 μg | 55 μg | 1.6% | 8% | 6111 g |
Kẽm, Zn | 0.17 mg | 12 mg | 1.4% | 7% | 7059 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 0.098 g | ~ | |||
valine | 0.121 g | ~ | |||
Histidin * | 0.049 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.093 g | ~ | |||
leucine | 0.152 g | ~ | |||
lysine | 0.105 g | ~ | |||
methionine | 0.032 g | ~ | |||
threonine | 0.086 g | ~ | |||
phenylalanin | 0.104 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 0.121 g | ~ | |||
Axit aspartic | 0.166 g | ~ | |||
glyxin | 0.104 g | ~ | |||
Axit glutamic | 0.197 g | ~ | |||
Proline | 0.106 g | ~ | |||
huyết thanh | 0.07 g | ~ | |||
tyrosine | 0.075 g | ~ |
Giá trị năng lượng là 20 kcal.
Sorrel luộc, chấm muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 19,3%, vitamin C - 29,2%, kali - 12,8%, magie - 22,3%, sắt - 11,6%, mangan - 15,2 %, đồng - 11,4%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 20 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Sorrel, luộc, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sorrel, luộc, với muối