Calorie Sorrel, thô. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo22 kCal1684 kCal1.3%5.9%7655 g
Protein2 g76 g2.6%11.8%3800 g
Chất béo0.7 g56 g1.3%5.9%8000 g
Carbohydrates0.3 g219 g0.1%0.5%73000 g
Chất xơ bổ sung2.9 g20 g14.5%65.9%690 g
Nước93 g2273 g4.1%18.6%2444 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%100.9%450 g
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%12.3%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%25.5%1800 g
Vitamin B5 pantothenic0.041 mg5 mg0.8%3.6%12195 g
Vitamin B6, pyridoxine0.122 mg2 mg6.1%27.7%1639 g
Vitamin B9, folate13 μg400 μg3.3%15%3077 g
Vitamin C, ascobic48 mg90 mg53.3%242.3%188 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5 mg20 mg2.5%11.4%4000 g
macronutrients
Kali, K390 mg2500 mg15.6%70.9%641 g
Canxi, Ca44 mg1000 mg4.4%20%2273 g
Magie, Mg103 mg400 mg25.8%117.3%388 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%1.4%32500 g
Lưu huỳnh, S20 mg1000 mg2%9.1%5000 g
Phốt pho, P63 mg800 mg7.9%35.9%1270 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.4 mg18 mg13.3%60.5%750 g
Mangan, Mn0.349 mg2 mg17.5%79.5%573 g
Đồng, Cu131 μg1000 μg13.1%59.5%763 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%7.3%6111 g
Kẽm, Zn0.2 mg12 mg1.7%7.7%6000 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.108 g~
valine0.133 g~
Histidin *0.054 g~
Isoleucine0.102 g~
leucine0.167 g~
lysine0.115 g~
methionine0.035 g~
threonine0.094 g~
phenylalanin0.114 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.132 g~
Axit aspartic0.181 g~
glyxin0.114 g~
Axit glutamic0.216 g~
Proline0.116 g~
huyết thanh0.077 g~
tyrosine0.083 g~
 

Giá trị năng lượng là 22 kcal.

  • cốc, cắt nhỏ = 133 g (29.3 kCal)
Sorrel, thô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin C - 53,3%, kali - 15,6%, magie - 25,8%, sắt - 13,3%, mangan - 17,5 %, đồng - 13,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 22 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, cách Sorrel hữu ích, nguyên liệu, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sorrel, nguyên

Bình luận