Calories Nước sốt táo, đóng hộp, không đường, có bổ sung axit ascorbic. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo42 kCal1684 kCal2.5%6%4010 g
Protein0.17 g76 g0.2%0.5%44706 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.5%56000 g
Carbohydrates10.17 g219 g4.6%11%2153 g
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%13.1%1818 g
Nước88.22 g2273 g3.9%9.3%2577 g
Tro0.24 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.2%90000 g
Vitamin B1, thiamin0.026 mg1.5 mg1.7%4%5769 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%4%6000 g
Vitamin B4, cholin2.2 mg500 mg0.4%1%22727 g
Vitamin B5 pantothenic0.041 mg5 mg0.8%1.9%12195 g
Vitamin B6, pyridoxine0.027 mg2 mg1.4%3.3%7407 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%1.9%13333 g
Vitamin C, ascobic21.2 mg90 mg23.6%56.2%425 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.16 mg15 mg1.1%2.6%9375 g
Vitamin K, phylloquinon0.5 μg120 μg0.4%1%24000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.084 mg20 mg0.4%1%23810 g
Betaine0.4 mg~
macronutrients
Kali, K74 mg2500 mg3%7.1%3378 g
Canxi, Ca4 mg1000 mg0.4%1%25000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%1.9%13333 g
Natri, Na2 mg1300 mg0.2%0.5%65000 g
Lưu huỳnh, S1.7 mg1000 mg0.2%0.5%58824 g
Phốt pho, P5 mg800 mg0.6%1.4%16000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.23 mg18 mg1.3%3.1%7826 g
Mangan, Mn0.025 mg2 mg1.3%3.1%8000 g
Đồng, Cu27 μg1000 μg2.7%6.4%3704 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%1.2%18333 g
Kẽm, Zn0.03 mg12 mg0.3%0.7%40000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)9.39 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)2.3 g~
Maltose0.07 g~
sucrose1.13 g~
fructose5.88 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.005 g~
valine0.008 g~
Histidin *0.003 g~
Isoleucine0.006 g~
leucine0.01 g~
lysine0.01 g~
methionine0.002 g~
threonine0.006 g~
tryptophan0.002 g~
phenylalanin0.005 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.006 g~
Axit aspartic0.028 g~
glyxin0.006 g~
Axit glutamic0.017 g~
Proline0.006 g~
huyết thanh0.007 g~
tyrosine0.003 g~
cysteine0.002 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.008 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.007 g~
18:0 Sterin0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.002 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.002 g~
Axit béo không bão hòa đa0.014 gtừ 11.2 để 20.60.1%0.2%
18: 2 Linoleic0.012 g~
18:3 Linolenic0.003 g~
Axit béo omega-30.003 gtừ 0.9 để 3.70.3%0.7%
Axit béo omega-60.012 gtừ 4.7 để 16.80.3%0.7%
 

Giá trị năng lượng là 42 kcal.

  • cốc = 244 g (102.5 kCal)
Nước sốt táo, đóng hộp, không đường, có thêm axit ascorbic giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 23,6%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: hàm lượng calo 42 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, Táo có ích gì, đóng hộp, không đường, có bổ sung axit ascorbic, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước táo, đóng hộp, không đường, có bổ sung axit ascorbic

Bình luận