Calo Gà tây, thịt gà, bỏ da, nướng. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo299 kCal1684 kCal17.8%6%563 g
Protein20.94 g76 g27.6%9.2%363 g
Chất béo23.28 g56 g41.6%13.9%241 g
Nước55.46 g2273 g2.4%0.8%4098 g
Tro0.73 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.025 mg1.5 mg1.7%0.6%6000 g
Vitamin B2, riboflavin0.159 mg1.8 mg8.8%2.9%1132 g
Vitamin B5 pantothenic0.278 mg5 mg5.6%1.9%1799 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%1.2%2857 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.3%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.22 μg3 μg7.3%2.4%1364 g
Vitamin PP, KHÔNG2.634 mg20 mg13.2%4.4%759 g
macronutrients
Kali, K181 mg2500 mg7.2%2.4%1381 g
Canxi, Ca35 mg1000 mg3.5%1.2%2857 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%1.4%2353 g
Natri, Na61 mg1300 mg4.7%1.6%2131 g
Phốt pho, P150 mg800 mg18.8%6.3%533 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.86 mg18 mg10.3%3.4%968 g
Mangan, Mn0.02 mg2 mg1%0.3%10000 g
Đồng, Cu129 μg1000 μg12.9%4.3%775 g
Selen, Se153.1 μg55 μg278.4%93.1%36 g
Kẽm, Zn2.05 mg12 mg17.1%5.7%585 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.615 g~
valine0.881 g~
Histidin *0.402 g~
Isoleucine0.673 g~
leucine1.229 g~
lysine1.25 g~
methionine0.419 g~
threonine0.747 g~
tryptophan0.167 g~
phenylalanin0.707 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.698 g~
Axit aspartic1.873 g~
glyxin3.34 g~
Axit glutamic2.603 g~
Proline1.953 g~
huyết thanh0.851 g~
tyrosine0.476 g~
cysteine0.348 g~
Sterol
Cholesterol144 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.07 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.18 g~
16: 0 Palmit4.38 g~
18:0 Sterin1.16 g~
Axit béo không bão hòa đơn9.92 gtối thiểu 16.8 г59%19.7%
16: 1 Palmitoleic1.72 g~
18:1 Olein (omega-9)7.99 g~
Axit béo không bão hòa đa5.33 gtừ 11.2 để 20.647.6%15.9%
18: 2 Linoleic4.82 g~
18:3 Linolenic0.36 g~
20: 4 Arachidonic0.06 g~
Axit béo omega-30.36 gtừ 0.9 để 3.740%13.4%
Axit béo omega-64.88 gtừ 4.7 để 16.8100%33.4%
 

Giá trị năng lượng là 299 kcal.

  • đơn vị (năng suất từ ​​1 lb nấu sẵn) = 34 g (101.7 kCal)
  • 0,5 gà tây, chỉ da = 121 g (361.8 kcal)
Gà tây, gà, chỉ bỏ da, nướng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 13,2%, phốt pho - 18,8%, đồng - 12,9%, selen - 278,4%, kẽm - 17,1%
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 299 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Gà tây, thịt gà, chỉ da, nướng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gà tây, thịt gà, chỉ da, nướng

Bình luận