Công thức xay nhuyễn cà rốt. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cà rốt xay nhuyễn

cà rốt 500.0 (gam)
100.0 (gam)
khoai tây 300.0 (gam)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
bò sữa 1.0 (thủy tinh hạt)
rau thì là 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Gọt vỏ cà rốt, băm nhỏ và đun với một ít dầu cho đến khi mềm. Nghiền cà rốt trong máy trộn, thêm khoai tây luộc, sữa nóng và muối, đã giã nhuyễn vào. Đánh nhuyễn, cho phần dầu còn lại vào. Khi dọn ra đĩa, rắc rau thơm thái nhỏ lên trên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo105.7 kCal1684 kCal6.3%6%1593 g
Protein1.7 g76 g2.2%2.1%4471 g
Chất béo8.4 g56 g15%14.2%667 g
Carbohydrates6.3 g219 g2.9%2.7%3476 g
A-xít hữu cơ23.6 g~
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%9%1053 g
Nước74.6 g2273 g3.3%3.1%3047 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3000 μg900 μg333.3%315.3%30 g
Retinol3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%3.1%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%4.2%2250 g
Vitamin B4, cholin5.7 mg500 mg1.1%1%8772 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%3.8%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%4.7%2000 g
Vitamin B9, folate6.1 μg400 μg1.5%1.4%6557 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%3.1%3000 g
Vitamin C, ascobic5.8 mg90 mg6.4%6.1%1552 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.3%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%2.6%3750 g
Vitamin H, Biotin0.8 μg50 μg1.6%1.5%6250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.8822 mg20 mg4.4%4.2%2267 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K227.8 mg2500 mg9.1%8.6%1097 g
Canxi, Ca48.2 mg1000 mg4.8%4.5%2075 g
Magie, Mg22.6 mg400 mg5.7%5.4%1770 g
Natri, Na23.6 mg1300 mg1.8%1.7%5508 g
Lưu huỳnh, S16.3 mg1000 mg1.6%1.5%6135 g
Phốt pho, P56.7 mg800 mg7.1%6.7%1411 g
Clo, Cl422.2 mg2300 mg18.4%17.4%545 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al289.4 μg~
Bohr, B.92.5 μg~
Vanadi, V63.2 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%2.6%3600 g
Iốt, tôi4.9 μg150 μg3.3%3.1%3061 g
Coban, Co1.9 μg10 μg19%18%526 g
Liti, Li16.7 μg~
Mangan, Mn0.106 mg2 mg5.3%5%1887 g
Đồng, Cu59.6 μg1000 μg6%5.7%1678 g
Molypden, Mo.10.5 μg70 μg15%14.2%667 g
Niken, Ni3.1 μg~
Chì, Sn3.2 μg~
Rubidi, Rb94.9 μg~
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%0.9%11000 g
Stronti, Sr.4.1 μg~
Flo, F30 μg4000 μg0.8%0.8%13333 g
Crôm, Cr3.4 μg50 μg6.8%6.4%1471 g
Kẽm, Zn0.3187 mg12 mg2.7%2.6%3765 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin2.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.7 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 105,7 kcal.

Cà rốt xay nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 333,3%, clo - 18,4%, coban - 19%, molypden - 15%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Cà rốt xay nhuyễn MỖI 100 g
  • 35 kCal
  • 661 kCal
  • 77 kCal
  • 0 kCal
  • 60 kCal
  • 40 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 105,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm cà rốt xay nhuyễn, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận