Thủy tinh (mì làm từ tinh bột đậu xanh), khô

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 351Kcal 168420.8%5.9%480 g
Protein0.16 g76 g0.2%0.1%47500 g
Chất béo0.06 g56 g0.1%93333 g
Carbohydrates85.59 g219 g39.1%11.1%256 g
Chất xơ0.5 g20 g2.5%0.7%4000 g
Nước13.42 g2273 g0.6%0.2%16937 g
Tro0.27 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.15 mg1.5 mg10%2.8%1000 g
Vitamin B4, cholin93.2 mg500 mg18.6%5.3%536 g
Vitamin B5, Pantothenic0.1 mg5 mg2%0.6%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%0.7%4000 g
Vitamin B9, folate2 µg400 mcg0.5%0.1%20000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.13 mg15 mg0.9%0.3%11538 g
Vitamin PP, không0.2 mg20 mg1%0.3%10000 g
macronutrients
Kali, K10 mg2500 mg0.4%0.1%25000 g
Canxi, Ca25 mg1000 mg2.5%0.7%4000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%0.2%13333 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%0.2%13000 g
Lưu huỳnh, S1.6 mg1000 mg0.2%0.1%62500 g
Phốt pho, P32 mg800 mg4%1.1%2500 g
Khoáng sản
Sắt, Fe2.17 mg18 mg12.1%3.4%829 g
Mangan, Mn0.1 mg2 mg5%1.4%2000
Đồng, Cu81 µg1000 mcg8.1%2.3%1235 g
Selen, Se7.9 mcg55 mcg14.4%4.1%696 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%1%2927 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.011 g~
Valine0.008 g~
Histidine *0.005 g~
Isoleucine0.007 g~
Leucin0.013 g~
Lysine0.011 g~
Methionine0.002 g~
Threonine0.005 g~
Tryptophan0.002 g~
Phenylalanine0.01 g~
Axit amin
alanin0.007 g~
Axit aspartic0.019 g~
Glycine0.007 g~
Axit glutamic0.029 g~
Proline0.007 g~
serine0.008 g~
Tyrosine0.005 g~
cysteine0.001 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.017 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.012 g~
18: 0 Stearic0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.008 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.008 g~
Axit béo không bão hòa đa0.018 gtừ 11.2-20.6 g0.2%0.1%
18: 2 Linoleic0.017 g~
18: 3 Linolenic0.001 g~
Axit béo omega-30.001 gtừ 0.9 đến 3.7 g0.1%
Axit béo omega-60.017 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.4%0.1%

Giá trị năng lượng-351 kcal.

  • cốc = 140 gam (491.4 kcal)
Giấy bóng kính (mì làm từ tinh bột đậu xanh), khô giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 18,6%, sắt - 12,1%, selen - 14,4%
  • Choline là một phần của lecithin có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp các nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào việc vận chuyển các điện tử, oxy, cho phép dòng chảy của các phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Ăn không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất trương lực cơ myoglobina huyết của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo mãn tính.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 351 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Cellophane (mì làm từ tinh bột đậu xanh), khô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Cellophane (mì làm từ tinh bột đậu xanh), khô

    Bình luận