Công thức Pudding Sô cô la. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Pudding sô cô la

bò sữa 500.0 (gam)
sô cô la không bổ sung 100.0 (gam)
bánh mì 200.0 (gam)
vanillin 0.3 (thìa cà phê)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
đường 100.0 (gam)
trứng gà 3.0 (mảnh)
vỏ chanh 1.0 (thìa cà phê)
1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Hòa tan các miếng sô cô la trong sữa sôi, thêm đường, vụn bánh mì trắng thái nhỏ, vanillin, lòng đỏ trứng. Trộn đều tất cả mọi thứ. Thêm lòng trắng trứng đánh bông, muối, vỏ chanh bào. Khuấy nhẹ hỗn hợp, đổ ra đĩa đã thoa dầu mỡ và nướng trong lò. Ăn kèm với khoai tây chiên hoặc luộc.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo192.4 kCal1684 kCal11.4%5.9%875 g
Protein4.5 g76 g5.9%3.1%1689 g
Chất béo9.3 g56 g16.6%8.6%602 g
Carbohydrates24.2 g219 g11.1%5.8%905 g
A-xít hữu cơ21.3 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%2.6%2000 g
Nước48 g2273 g2.1%1.1%4735 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%4.1%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%1.7%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.9%1800 g
Vitamin B4, cholin45.5 mg500 mg9.1%4.7%1099 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%3.1%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%1.3%4000 g
Vitamin B9, folate6.4 μg400 μg1.6%0.8%6250 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%3.5%1500 g
Vitamin C, ascobic0.5 mg90 mg0.6%0.3%18000 g
Vitamin D, canxiferol0.3 μg10 μg3%1.6%3333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%1.7%3000 g
Vitamin H, Biotin3.8 μg50 μg7.6%4%1316 g
Vitamin PP, KHÔNG1.147 mg20 mg5.7%3%1744 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K152 mg2500 mg6.1%3.2%1645 g
Canxi, Ca60.8 mg1000 mg6.1%3.2%1645 g
Silicon, Có0.3 mg30 mg1%0.5%10000 g
Magie, Mg13.6 mg400 mg3.4%1.8%2941 g
Natri, Na104.8 mg1300 mg8.1%4.2%1240 g
Lưu huỳnh, S40.8 mg1000 mg4.1%2.1%2451 g
Phốt pho, P87.7 mg800 mg11%5.7%912 g
Clo, Cl498.8 mg2300 mg21.7%11.3%461 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al19.7 μg~
Bohr, B.1 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%2.6%2000 g
Iốt, tôi5.9 μg150 μg3.9%2%2542 g
Coban, Co1.8 μg10 μg18%9.4%556 g
Mangan, Mn0.1159 mg2 mg5.8%3%1726 g
Đồng, Cu34.9 μg1000 μg3.5%1.8%2865 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%3.7%1400 g
Chì, Sn5.1 μg~
Selen, Se0.8 μg55 μg1.5%0.8%6875 g
Stronti, Sr.6.7 μg~
Flo, F14.4 μg4000 μg0.4%0.2%27778 g
Crôm, Cr1.5 μg50 μg3%1.6%3333 g
Kẽm, Zn0.3915 mg12 mg3.3%1.7%3065 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.6 g~
Mono- và disaccharides (đường)7.2 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol63.3 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 192,4 kcal.

Bánh pudding sô cô la giàu vitamin và khoáng chất như: photpho - 11%, clo - 21,7%, coban - 18%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Pudding sô cô la MỖI 100 g
  • 60 kCal
  • 539 kCal
  • 235 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 157 kCal
  • 47 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, giá trị calo 192,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Bánh pudding sô cô la, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận