Dầu hạt bông

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo884 kCal1684 kCal52.5%5.9%190 g
Chất béo100 g56 g178.6%20.2%56 g
Vitamin
Vitamin B4, cholin0.2 mg500 mg250000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE35.3 mg15 mg235.3%26.6%42 g
Vitamin K, phylloquinon24.7 μg120 μg20.6%2.3%486 g
Sterol
Phytosterol324 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa25.9 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.8 g~
16: 0 Palmit22.7 g~
18:0 Sterin2.3 g~
Axit béo không bão hòa đơn17.8 gtối thiểu 16.8 г106%12%
16: 1 Palmitoleic0.8 g~
18:1 Olein (omega-9)17 g~
Axit béo không bão hòa đa51.9 gtừ 11.2 để 20.6251.9%28.5%
18: 2 Linoleic51.5 g~
18:3 Linolenic0.2 g~
20: 4 Arachidonic0.1 g~
Axit béo omega-30.2 gtừ 0.9 để 3.722.2%2.5%
Axit béo omega-651.6 gtừ 4.7 để 16.8307.1%34.7%
 

Giá trị năng lượng là 884 kcal.

  • cốc = 218 g (1927.1 kCal)
  • tsp = 4.5 g (39.8 kCal)
  • muỗng canh = 13.6 g (120.2 kCal)
Dầu hạt bông giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 235,3%, vitamin K - 20,6%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 884 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, dầu hạt bông hữu ích như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của dầu hạt bông

Bình luận