Kem đông với vani 5,0% chất béo

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo167 kCal1684 kCal9.9%5.9%1008 g
Protein11 g76 g14.5%8.7%691 g
Chất béo5 g56 g8.9%5.3%1120 g
Carbohydrates19.2 g219 g8.8%5.3%1141 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Nước63.4 g2273 g2.8%1.7%3585 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI33 μg900 μg3.7%2.2%2727 g
Retinol0.03 mg~
beta Caroten0.02 mg5 mg0.4%0.2%25000 g
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.2%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%10%600 g
Vitamin B4, cholin43 mg500 mg8.6%5.1%1163 g
Vitamin B5 pantothenic0.21 mg5 mg4.2%2.5%2381 g
Vitamin B6, pyridoxine0.19 mg2 mg9.5%5.7%1053 g
Vitamin B9, folate40 μg400 μg10%6%1000 g
Vitamin B12, Cobalamin1.32 μg3 μg44%26.3%227 g
Vitamin C, ascobic0.5 mg90 mg0.6%0.4%18000 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.2%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.4%15000 g
Vitamin H, Biotin7.6 μg50 μg15.2%9.1%658 g
Vitamin PP, KHÔNG2.2 mg20 mg11%6.6%909 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K84 mg2500 mg3.4%2%2976 g
Canxi, Ca124 mg1000 mg12.4%7.4%806 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%2.6%2353 g
Natri, Na31 mg1300 mg2.4%1.4%4194 g
Lưu huỳnh, S110 mg1000 mg11%6.6%909 g
Phốt pho, P165 mg800 mg20.6%12.3%485 g
Clo, Cl115 mg2300 mg5%3%2000 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al50 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%1%6000 g
Iốt, tôi9 μg150 μg6%3.6%1667 g
Coban, Co2 μg10 μg20%12%500 g
Mangan, Mn0.008 mg2 mg0.4%0.2%25000 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%3.6%1667 g
Molypden, Mo.7.7 μg70 μg11%6.6%909 g
Chì, Sn13 μg~
Selen, Se30 μg55 μg54.5%32.6%183 g
Stronti, Sr.17 μg~
Flo, F32 μg4000 μg0.8%0.5%12500 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%2.4%2500 g
Kẽm, Zn0.364 mg12 mg3%1.8%3297 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)19.2 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol15 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.9 gtối đa 18.7 г
Axit béo không bão hòa đơn1.465 gtối thiểu 16.8 г8.7%5.2%
Axit béo không bão hòa đa0.285 gtừ 11.2 để 20.62.5%1.5%
Axit béo omega-30.042 gtừ 0.9 để 3.74.7%2.8%
Axit béo omega-60.244 gtừ 4.7 để 16.85.2%3.1%
 

Giá trị năng lượng là 167 kcal.

Kem đông với vani 5,0% chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 16,7%, vitamin B12 - 44%, vitamin H - 15,2%, vitamin PP - 11%, canxi - 12,4%, phốt pho - 20,6 %, coban - 20%, molypden - 11%, selen - 54,5%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
CÔNG DỤNG VỚI SẢN PHẨM Kem sữa đông với vani 5,0% chất béo
tags: hàm lượng calo 167 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó Kem sữa đông với vanillin 5,0% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kem sữa đông với vanillin 5,0% chất béo

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận