Đậu xanh, chưa chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 31Kcal 16841.8%5.8%5432 g
Protein1.83 g76 g2.4%7.7%4153 g
Chất béo0.22 g56 g0.4%1.3%25455 g
Carbohydrates4.27 g219 g1.9%6.1%5129 g
Chất xơ2.7 g20 g13.5%43.5%741 g
Nước90.32 g2273 g4%12.9%2517 g
Tro0.66 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE35 mcg900 mcg3.9%12.6%2571 g
alpha Caroten69 µg~
beta Caroten0.379 mg5 mg7.6%24.5%1319 g
Lutein + Zeaxanthin640 mcg~
Vitamin B1, thiamin0.082 mg1.5 mg5.5%17.7%1829 g
Vitamin B2, riboflavin0.104 mg1.8 mg5.8%18.7%1731 g
Vitamin B4, cholin15.3 mg500 mg3.1%10%3268 g
Vitamin B5, Pantothenic0.225 mg5 mg4.5%14.5%2222 g
Vitamin B6, pyridoxine0.141 mg2 mg7.1%22.9%1418 g
Vitamin B9, folate33 µg400 mcg8.3%26.8%1212 g
Vitamin C, ascobic12.2 mg90 mg13.6%43.9%738 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.41 mg15 mg2.7%8.7%3659 g
Vitamin K, phylloquinon43 µg120 mcg35.8%115.5%279 g
Vitamin PP, không0.734 mg20 mg3.7%11.9%2725 g
Betaine0.1 mg~
macronutrients
Kali, K211 mg2500 mg8.4%27.1%1185 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%11.9%2703 g
Magie, Mg25 mg400 mg6.3%20.3%1600 g
Natri, Na6 mg1300 mg0.5%1.6%21667 g
Lưu huỳnh, S18.3 mg1000 mg1.8%5.8%5464 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%15.5%2105
Khoáng sản
Sắt, Fe1.03 mg18 mg5.7%18.4%1748 g
Mangan, Mn0.216 mg2 mg10.8%34.8%926 g
Đồng, Cu69 µg1000 mcg6.9%22.3%1449 g
Selen, Se0.6 µg55 mcg1.1%3.5%9167 g
Flo, F19 µg4000 mg0.5%1.6%21053 g
Kẽm, Zn0.24 mg12 mg2%6.5%5000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.88 g~
Mono và disaccharides (đường)3.26 gtối đa 100 g
Glucose (dextrose)1.51 g~
Sucrose0.36 g~
Fructose1.39 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.073 g~
Valine0.09 g~
Histidine *0.034 g~
Isoleucine0.066 g~
Leucin0.112 g~
Lysine0.088 g~
Methionine0.022 g~
Threonine0.079 g~
Tryptophan0.019 g~
Phenylalanine0.067 g~
Axit amin
alanin0.084 g~
Axit aspartic0.255 g~
Glycine0.065 g~
Axit glutamic0.187 g~
Proline0.068 g~
serine0.099 g~
Tyrosine0.042 g~
cysteine0.018 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.05 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.042 g~
18: 0 Stearic0.008 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.01 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.3%
18: 1 Oleic (omega-9)0.008 g~
Axit béo không bão hòa đa0.113 gtừ 11.2-20.6 g1%3.2%
18: 2 Linoleic0.044 g~
18: 3 Linolenic0.069 g~
Axit béo omega-30.069 gtừ 0.9 đến 3.7 g7.7%24.8%
Axit béo omega-60.044 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.9%2.9%

Giá trị năng lượng là 31 kcal.

  • cốc = 110 gam (34.1 kcal)
  • 10 hạt đậu (dài 4 inch) = 55 gram (17.1 kcal)
Đậu xanh, xanh giàu vitamin và khoáng chất như vitamin C và 13.6 %, vitamin K – 35,8 %
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: lượng calo là 31 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích Đậu xanh, màu xanh lá cây, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Đậu xanh, màu xanh lá cây

    Bình luận