Thành phần Hawthorn Puree
táo gai | 1000.0 (gam) |
nước | 2.0 (thủy tinh hạt) |
Phương pháp chuẩn bị
Quả táo gai thu hái được một ngày cho chín, rửa thật sạch, cho vào nồi với nước đun đến khi chín mềm. Xoa quả đã luộc qua rây, gói khối lượng đã chuẩn bị vào lọ thủy tinh vô trùng.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 29.9 kCal | 1684 kCal | 1.8% | 6% | 5632 g |
Carbohydrates | 8 g | 219 g | 3.7% | 12.4% | 2738 g |
Nước | 38.8 g | 2273 g | 1.7% | 5.7% | 5858 g |
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 7700 μg | 900 μg | 855.6% | 2861.5% | 12 g |
Retinol | 7.7 mg | ~ | |||
Vitamin C, ascobic | 22 mg | 90 mg | 24.4% | 81.6% | 409 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.1 mg | 15 mg | 7.3% | 24.4% | 1364 g |
Giá trị năng lượng là 29,9 kcal.
Táo gai nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 855,6%, vitamin C - 24,4%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG MỖI 100 g táo gai nhuyễn
- 53 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 29,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm Hawthorn nhuyễn, công thức, calo, chất dinh dưỡng