Công thức trà chanh. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần trà chanh

Trà đang pha 50.0 (gam)
nước 150.0 (gam)
đường 22.5 (gam)
chanh 9.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Chanh, cắt thành lát mỏng, được cho vào ổ cắm điện. Trà được pha như chỉ dẫn trong công thức trước (theo cột III, được phép cho đường vào ly với lá trà, chanh - ngay trước khi pha chế).

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo41.1 kCal1684 kCal2.4%5.8%4097 g
Protein0.2 g76 g0.3%0.7%38000 g
Chất béo0.05 g56 g0.1%0.2%112000 g
Carbohydrates10.6 g219 g4.8%11.7%2066 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%1.2%20000 g
Nước98.7 g2273 g4.3%10.5%2303 g
Tro0.03 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.2%90000 g
Retinol0.001 mg~
Vitamin B1, thiamin0.003 mg1.5 mg0.2%0.5%50000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%1.5%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%0.5%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.004 mg2 mg0.2%0.5%50000 g
Vitamin B9, folate0.6 μg400 μg0.2%0.5%66667 g
Vitamin C, ascobic2.8 mg90 mg3.1%7.5%3214 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.5%50000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1132 mg20 mg0.6%1.5%17668 g
niacin0.08 mg~
macronutrients
Kali, K32.8 mg2500 mg1.3%3.2%7622 g
Canxi, Ca7.2 mg1000 mg0.7%1.7%13889 g
Magie, Mg4.6 mg400 mg1.2%2.9%8696 g
Natri, Na1.6 mg1300 mg0.1%0.2%81250 g
Lưu huỳnh, S0.7 mg1000 mg0.1%0.2%142857 g
Phốt pho, P8.6 mg800 mg1.1%2.7%9302 g
Clo, Cl0.3 mg2300 mg766667 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.12.1 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%10.7%2250 g
Mangan, Mn0.0028 mg2 mg0.1%0.2%71429 g
Đồng, Cu16.6 μg1000 μg1.7%4.1%6024 g
Molypden, Mo.0.07 μg70 μg0.1%0.2%100000 g
Flo, F0.7 μg4000 μg571429 g
Kẽm, Zn0.0086 mg12 mg0.1%0.2%139535 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 41,1 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trà chanh MỖI 100 g
  • 152 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 34 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 41,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Trà chanh, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận