Công thức mứt lê. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần mứt lê

1000.0 (gam)
đường 1000.0 (gam)
nước 1.0 (thủy tinh hạt)
axit chanh 5.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Lê rửa sạch, gọt vỏ, cắt miếng vừa ăn và chần qua nước sôi trong 5 phút, để nguội rồi ngâm vào siro đường. Nấu thành 3 liều cách nhau 5 giờ. Thêm axit xitric vào sau cùng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo214.6 kCal1684 kCal12.7%5.9%785 g
Protein0.1 g76 g0.1%76000 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.1%56000 g
Carbohydrates56.8 g219 g25.9%12.1%386 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%2.3%2000 g
Nước40.9 g2273 g1.8%0.8%5557 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%0.1%30000 g
Retinol0.003 mg~
Vitamin B1, thiamin0.006 mg1.5 mg0.4%0.2%25000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.3%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.02 mg5 mg0.4%0.2%25000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.009 mg2 mg0.5%0.2%22222 g
Vitamin B9, folate0.6 μg400 μg0.2%0.1%66667 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%0.4%12857 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin H, Biotin0.03 μg50 μg0.1%166667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.0466 mg20 mg0.2%0.1%42918 g
niacin0.03 mg~
macronutrients
Kali, K57 mg2500 mg2.3%1.1%4386 g
Canxi, Ca7.7 mg1000 mg0.8%0.4%12987 g
Silicon, Có2.1 mg30 mg7%3.3%1429 g
Magie, Mg4.1 mg400 mg1%0.5%9756 g
Natri, Na5.5 mg1300 mg0.4%0.2%23636 g
Lưu huỳnh, S2.1 mg1000 mg0.2%0.1%47619 g
Phốt pho, P5.4 mg800 mg0.7%0.3%14815 g
Clo, Cl0.4 mg2300 mg575000 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.45.5 μg~
Vanadi, V1.8 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%2.6%1800 g
Iốt, tôi0.4 μg150 μg0.3%0.1%37500 g
Coban, Co3.5 μg10 μg35%16.3%286 g
Mangan, Mn0.0228 mg2 mg1.1%0.5%8772 g
Đồng, Cu42 μg1000 μg4.2%2%2381 g
Molypden, Mo.1.8 μg70 μg2.6%1.2%3889 g
Niken, Ni6 μg~
Rubidi, Rb15.4 μg~
Flo, F3.5 μg4000 μg0.1%114286 g
Kẽm, Zn0.0665 mg12 mg0.6%0.3%18045 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 214,6 kcal.

Mứt lê giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 35%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Calorie content VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt lê MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 214,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt lê, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận