Công thức ngâm tỏi. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần tỏi ngâm

hành tỏi 750.0 (gam)
giấm 750.0 (gam)
nước 750.0 (gam)
lá nguyệt quế 10.0 (mảnh)
ớt 10.0 (mảnh)
muối ăn 80.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bóc tỏi, đập dập và để trong 30 phút. Sau đó đổ nước lạnh vào ngâm trong 5 giờ. Sau 5 giờ, cho tỏi vào lọ 3 lít và ngâm nước muối. Đối với nước muối, cho lá nguyệt quế, hạt tiêu đen, muối và đường vào nước. Sôi lên. Khi nó sôi, đổ giấm và đổ vào lọ tỏi. Che bằng gạc và đặt. Nên đứng ít nhất một tháng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo42.4 kCal1684 kCal2.5%5.9%3972 g
Protein1.8 g76 g2.4%5.7%4222 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.5%56000 g
Carbohydrates9.1 g219 g4.2%9.9%2407 g
A-xít hữu cơ143 g~
Chất xơ bổ sung4.1 g20 g20.5%48.3%488 g
Nước84.4 g2273 g3.7%8.7%2693 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%3.1%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.6%9000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%23.6%1000 g
Vitamin C, ascobic2.7 mg90 mg3%7.1%3333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5988 mg20 mg3%7.1%3340 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K71 mg2500 mg2.8%6.6%3521 g
Canxi, Ca62.2 mg1000 mg6.2%14.6%1608 g
Magie, Mg8.2 mg400 mg2.1%5%4878 g
Natri, Na18.2 mg1300 mg1.4%3.3%7143 g
Lưu huỳnh, S6.6 mg1000 mg0.7%1.7%15152 g
Phốt pho, P27 mg800 mg3.4%8%2963 g
Clo, Cl2212 mg2300 mg96.2%226.9%104 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%6.6%3600 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%3.8%6250 g
Coban, Co3 μg10 μg30%70.8%333 g
Mangan, Mn0.2279 mg2 mg11.4%26.9%878 g
Đồng, Cu45.1 μg1000 μg4.5%10.6%2217 g
Molypden, Mo.4.1 μg70 μg5.9%13.9%1707 g
Kẽm, Zn0.2989 mg12 mg2.5%5.9%4015 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin7 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 42,4 kcal.

Tỏi ngâm giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 96,2%, coban - 30%, mangan - 11,4%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
HÓA HỌC VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Tỏi ngâm muối MỖI 100 g
  • 149 kCal
  • 11 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
  • 40 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 42,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Tỏi ngâm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận