Công thức Pilaf. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần pilaf

dầu hướng dương 1.0 (thủy tinh hạt)
thịt cừu, 1 danh mục 1000.0 (gam)
hành tây 300.0 (gam)
cà rốt 300.0 (gam)
100.0 (gam)
mận khô 100.0 (gam)
ớt 1.0 (gam)
lá nguyệt quế 3.0 (mảnh)
nước 6.0 (thủy tinh hạt)
gạo tấm 4.0 (thủy tinh hạt)
muối ăn 2.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Đun nóng dầu thực vật trong một chảo nhôm lớn. Cắt thịt cừu thành từng miếng nhỏ và cho vào chảo, chiên cho đến khi chín vàng, thêm hành thái nhỏ. Chiên kỹ mọi thứ. Cho cà rốt thái nhỏ vào, tiếp tục xào, nêm muối tiêu, thêm 3-5 tép tỏi, các loại gia vị, mơ khô và mận khô. Đổ tất cả các thứ qua với nước nóng, cho vào gạo đã rửa kỹ và lau khô, không can thiệp, nấu trên lửa lớn dưới nắp cho đến khi mềm - cho đến khi gạo trở nên mềm. Pilaf được phục vụ trên một đĩa lớn.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo150.7 kCal1684 kCal8.9%5.9%1117 g
Protein4.1 g76 g5.4%3.6%1854 g
Chất béo7.3 g56 g13%8.6%767 g
Carbohydrates18.3 g219 g8.4%5.6%1197 g
A-xít hữu cơ76.9 g~
Chất xơ bổ sung3.2 g20 g16%10.6%625 g
Nước62.1 g2273 g2.7%1.8%3660 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%36.9%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.3%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%1.1%6000 g
Vitamin B4, cholin23.7 mg500 mg4.7%3.1%2110 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%1.3%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%2.3%2857 g
Vitamin B9, folate4.9 μg400 μg1.2%0.8%8163 g
Vitamin C, ascobic0.4 mg90 mg0.4%0.3%22500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.2 mg15 mg14.7%9.8%682 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%0.9%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG1.3806 mg20 mg6.9%4.6%1449 g
niacin0.7 mg~
macronutrients
Kali, K144.3 mg2500 mg5.8%3.8%1733 g
Canxi, Ca20.4 mg1000 mg2%1.3%4902 g
Silicon, Có21.2 mg30 mg70.7%46.9%142 g
Magie, Mg21.2 mg400 mg5.3%3.5%1887 g
Natri, Na19.2 mg1300 mg1.5%1%6771 g
Lưu huỳnh, S34.3 mg1000 mg3.4%2.3%2915 g
Phốt pho, P61.6 mg800 mg7.7%5.1%1299 g
Clo, Cl1202.1 mg2300 mg52.3%34.7%191 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al35.4 μg~
Bohr, B.44.9 μg~
Vanadi, V4.7 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%2.9%2250 g
Iốt, tôi1 μg150 μg0.7%0.5%15000 g
Coban, Co1.5 μg10 μg15%10%667 g
Liti, Li0.3 μg~
Mangan, Mn0.2942 mg2 mg14.7%9.8%680 g
Đồng, Cu91.6 μg1000 μg9.2%6.1%1092 g
Molypden, Mo.4.8 μg70 μg6.9%4.6%1458 g
Niken, Ni1.6 μg~
Rubidi, Rb23.8 μg~
Flo, F27.5 μg4000 μg0.7%0.5%14545 g
Crôm, Cr1.5 μg50 μg3%2%3333 g
Kẽm, Zn0.6729 mg12 mg5.6%3.7%1783 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin15.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 150,7 kcal.

Cơm thập cẩm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, vitamin E - 14,7%, silic - 70,7%, clo - 52,3%, coban - 15%, mangan - 14,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ MỖI 100 g
  • 899 kCal
  • 209 kCal
  • 41 kCal
  • 35 kCal
  • 232 kCal
  • 256 kCal
  • 40 kCal
  • 313 kCal
  • 0 kCal
  • 333 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 150,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu cơm thập cẩm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

1 Comment

  1. xitoy xakkeychi kang mulang oppamni mulang oppamni xitoy erri siz men birbirrimmizni ko,rrib bo,lgannimmizga siz men siz men aka uka bo,llib siz men siz men uyyimmizga kellib bo,lgan bo,llammiz siz men siz men kalbasa go,shtniyam yeyyammiz toshkentga lekin men o,zzimni mexnattimdan o,zzimni pensiya pullimdan kalbasa go,shtni kalbasa go,shttimni yeymanmen men men men sizni yordammizga muxtoj bo,lmaymanmen men men men sizga men men men pochcho pochcha

Bình luận