Công thức Pinacolada

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo174 kCal1684 kCal10.3%5.9%968 g
Protein0.42 g76 g0.6%0.3%18095 g
Chất béo1.88 g56 g3.4%2%2979 g
Carbohydrates22.36 g219 g10.2%5.9%979 g
Rượu (rượu etylic)9.9 g~
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%0.9%6667 g
Nước64.99 g2273 g2.9%1.7%3497 g
Tro0.14 g~
Vitamin
beta Caroten0.001 mg5 mg500000 g
Vitamin B1, thiamin0.029 mg1.5 mg1.9%1.1%5172 g
Vitamin B2, riboflavin0.017 mg1.8 mg0.9%0.5%10588 g
Vitamin B5 pantothenic0.061 mg5 mg1.2%0.7%8197 g
Vitamin B6, pyridoxine0.045 mg2 mg2.3%1.3%4444 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%1.7%3333 g
Vitamin C, ascobic4.9 mg90 mg5.4%3.1%1837 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.1%75000 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.118 mg20 mg0.6%0.3%16949 g
macronutrients
Kali, K71 mg2500 mg2.8%1.6%3521 g
Canxi, Ca8 mg1000 mg0.8%0.5%12500 g
Magie, Mg8 mg400 mg2%1.1%5000 g
Natri, Na6 mg1300 mg0.5%0.3%21667 g
Lưu huỳnh, S4.2 mg1000 mg0.4%0.2%23810 g
Phốt pho, P7 mg800 mg0.9%0.5%11429 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.21 mg18 mg1.2%0.7%8571 g
Mangan, Mn0.528 mg2 mg26.4%15.2%379 g
Đồng, Cu79 μg1000 μg7.9%4.5%1266 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%0.7%7857 g
Kẽm, Zn0.13 mg12 mg1.1%0.6%9231 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)22.33 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.636 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.011 g~
8: 0 Caprylic0.129 g~
10: 0 Ma Kết0.103 g~
12:0 Lauric0.818 g~
14:0 Thần bí0.323 g~
16: 0 Palmit0.158 g~
18:0 Sterin0.096 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.082 gtối thiểu 16.8 г0.5%0.3%
18:1 Olein (omega-9)0.082 g~
Axit béo không bão hòa đa0.033 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.2%
18: 2 Linoleic0.027 g~
18:3 Linolenic0.005 g~
Axit béo omega-30.005 gtừ 0.9 để 3.70.6%0.3%
Axit béo omega-60.027 gtừ 4.7 để 16.80.6%0.3%
 

Giá trị năng lượng là 174 kcal.

  • fl oz = 31.4 g (54.6 kCal)
  • (4.5 fl oz) = 141 g (245.3 kCal)
Công thức Pinacolada giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 26,4%
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 174 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Pinacolada, được chế biến theo công thức, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Pinacolada, được bào chế theo công thức

Bình luận