Đậu Pinto (nhiều màu), chín, đóng hộp, với hàm lượng muối giảm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 82Kcal 16844.9%6%2054 g
Protein4.6 g76 g6.1%7.4%1652
Chất béo0.56 g56 g1%1.2%10000 g
Carbohydrates10.58 g219 g4.8%5.9%2070 g
Chất xơ4.6 g20 g23%28%435 g
Nước78.19 g2273 g3.4%4.1%2907 g
Tro1.48 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%4.3%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.016 mg1.8 mg0.9%1.1%11250 g
Vitamin B4, cholin20.8 mg500 mg4.2%5.1%2404 g
Vitamin B5, Pantothenic0.136 mg5 mg2.7%3.3%3676 g
Vitamin B6, pyridoxine0.135 mg2 mg6.8%8.3%1481 g
Vitamin B9, folate24 mcg400 mcg6%7.3%1667 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%1%12857 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.55 mg15 mg3.7%4.5%2727 g
Vitamin K, phylloquinon2.1 µg120 mcg1.8%2.2%5714 g
Vitamin PP, không0.268 mg20 mg1.3%1.6%7463 g
macronutrients
Kali, K276 mg2500 mg11%13.4%906 g
Canxi, Ca47 mg1000 mg4.7%5.7%2128 g
Magie, Mg33 mg400 mg8.3%10.1%1212 g
Natri, Na146 mg1300 mg11.2%13.7%890 g
Lưu huỳnh, S46 mg1000 mg4.6%5.6%2174 g
Phốt pho, P92 mg800 mg11.5%14%870 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.47 mg18 mg8.2%10%1224 g
Mangan, Mn0.318 mg2 mg15.9%19.4%629 g
Đồng, Cu162 µg1000 mcg16.2%19.8%617 g
Selen, Se3.7 µg55 mcg6.7%8.2%1486 g
Kẽm, Zn0.56 mg12 mg4.7%5.7%2143 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)1.02 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.238 g~
Valine0.216 g~
Histidine *0.12 g~
Isoleucine0.189 g~
Leucin0.338 g~
Lysine0.294 g~
Methionine0.056 g~
Threonine0.176 g~
Tryptophan0.051 g~
Phenylalanine0.237 g~
Axit amin
alanin0.189 g~
Axit aspartic0.492 g~
Glycine0.172 g~
Axit glutamic0.656 g~
Proline0.232 g~
serine0.254 g~
Tyrosine0.093 g~
cysteine0.04 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.116 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.114 g~
18: 0 Stearic0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.114 gtối thiểu 16.8 g0.7%0.9%
18: 1 Oleic (omega-9)0.114 g~
Axit béo không bão hòa đa0.203 gtừ 11.2-20.6 g1.8%2.2%
18: 2 Linoleic0.086 g~
18: 3 Linolenic0.118 g~
Axit béo omega-30.118 gtừ 0.9 đến 3.7 g13.1%16%
Axit béo omega-60.086 gtừ 4.7 đến 16.8 g1.8%2.2%

Giá trị năng lượng là 82 kcal.

Đậu pinto (nhiều màu), chín, đóng hộp, với hàm lượng muối thấp rất giàu vitamin và khoáng chất như kali - 11%, phốt pho - 11,5%, mangan - 15,9%, đồng - 16,2%
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

tags: calo 82 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất có lợi của Đậu Pinto (có nhiều màu), chín, đóng hộp, ít natri, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi của Đậu Pinto (có nhiều màu), chín, đóng hộp, với hàm lượng muối giảm

Bình luận