Công thức Sốt Kem Táo. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần sốt kem táo

táo 250.0 (gam)
kem 0.5 (thủy tinh hạt)
rễ cải ngựa 1.0 (thìa bàn)
muối ăn 0.3 (thìa cà phê)
đường 1.0 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Nạo táo, đánh bông kem, nạo sợi cải ngựa, trộn tất cả các nguyên liệu.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo97.1 kCal1684 kCal5.8%6%1734 g
Protein1.2 g76 g1.6%1.6%6333 g
Chất béo6.1 g56 g10.9%11.2%918 g
Carbohydrates10.1 g219 g4.6%4.7%2168 g
A-xít hữu cơ34.2 g~
Chất xơ bổ sung2.3 g20 g11.5%11.8%870 g
Nước58.2 g2273 g2.6%2.7%3905 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI80 μg900 μg8.9%9.2%1125 g
Retinol0.08 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%2.1%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.9%3600 g
Vitamin B4, cholin13.8 mg500 mg2.8%2.9%3623 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%2.1%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%5.1%2000 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%1.3%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%3.4%3000 g
Vitamin C, ascobic8.7 mg90 mg9.7%10%1034 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.3%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%4.1%2500 g
Vitamin H, Biotin1.4 μg50 μg2.8%2.9%3571 g
Vitamin PP, KHÔNG0.3992 mg20 mg2%2.1%5010 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K232.6 mg2500 mg9.3%9.6%1075 g
Canxi, Ca43.2 mg1000 mg4.3%4.4%2315 g
Magie, Mg9.5 mg400 mg2.4%2.5%4211 g
Natri, Na34 mg1300 mg2.6%2.7%3824 g
Lưu huỳnh, S4.8 mg1000 mg0.5%0.5%20833 g
Phốt pho, P29.7 mg800 mg3.7%3.8%2694 g
Clo, Cl541.2 mg2300 mg23.5%24.2%425 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al70.1 μg~
Bohr, B.156.2 μg~
Vanadi, V2.6 μg~
Sắt, Fe1.6 mg18 mg8.9%9.2%1125 g
Iốt, tôi3.9 μg150 μg2.6%2.7%3846 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%9.3%1111 g
Mangan, Mn0.033 mg2 mg1.7%1.8%6061 g
Đồng, Cu78.6 μg1000 μg7.9%8.1%1272 g
Molypden, Mo.6.2 μg70 μg8.9%9.2%1129 g
Niken, Ni10.8 μg~
Rubidi, Rb40.2 μg~
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.2%55000 g
Flo, F10 μg4000 μg0.3%0.3%40000 g
Crôm, Cr2.6 μg50 μg5.2%5.4%1923 g
Kẽm, Zn0.1762 mg12 mg1.5%1.5%6810 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 97,1 kcal.

Sốt kem táo giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 23,5%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sốt kem táo MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 119 kCal
  • 59 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 97,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Sốt kem táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận