Recipe Apple Semolina. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Apple Semolina

nước táo 500.0 (gam)
1.0 (thìa bàn)
vỏ chanh 1.0 (thìa bàn)
trứng gà 1.0 (mảnh)
bột báng 2.0 (thìa bàn)
đường 2.0 (thìa bàn)
nho 50.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đun sôi nước táo, thêm đường, bơ, vỏ chanh, nho khô đã rửa sạch và bột báng. Vừa khuấy vừa nấu cháo. Thêm trứng đã đánh tan vào cháo đã hoàn thành. Dùng lạnh với sữa.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo128.4 kCal1684 kCal7.6%5.9%1312 g
Protein1.9 g76 g2.5%1.9%4000 g
Chất béo4.3 g56 g7.7%6%1302 g
Carbohydrates22 g219 g10%7.8%995 g
Chất xơ bổ sung0.01 g20 g0.1%0.1%200000 g
Nước5 g2273 g0.2%0.2%45460 g
Tro0.09 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%6.1%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%2.1%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.2%3600 g
Vitamin B4, cholin13.7 mg500 mg2.7%2.1%3650 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%2.7%2857 g
Vitamin B9, folate3.3 μg400 μg0.8%0.6%12121 g
Vitamin B12, Cobalamin0.03 μg3 μg1%0.8%10000 g
Vitamin C, ascobic11.7 mg90 mg13%10.1%769 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.8%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.8 mg15 mg5.3%4.1%1875 g
Vitamin H, Biotin1.3 μg50 μg2.6%2%3846 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6154 mg20 mg3.1%2.4%3250 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K262.9 mg2500 mg10.5%8.2%951 g
Canxi, Ca21.8 mg1000 mg2.2%1.7%4587 g
Silicon, Có0.4 mg30 mg1.3%1%7500 g
Magie, Mg11.5 mg400 mg2.9%2.3%3478 g
Natri, Na34.4 mg1300 mg2.6%2%3779 g
Lưu huỳnh, S18 mg1000 mg1.8%1.4%5556 g
Phốt pho, P32.2 mg800 mg4%3.1%2484 g
Clo, Cl11.3 mg2300 mg0.5%0.4%20354 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al109.9 μg~
Bohr, B.172.1 μg~
Vanadi, V9.2 μg~
Sắt, Fe2 mg18 mg11.1%8.6%900 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%1.2%6250 g
Coban, Co2.8 μg10 μg28%21.8%357 g
Mangan, Mn0.0621 mg2 mg3.1%2.4%3221 g
Đồng, Cu88.4 μg1000 μg8.8%6.9%1131 g
Molypden, Mo.5.1 μg70 μg7.3%5.7%1373 g
Niken, Ni12.1 μg~
Chì, Sn0.2 μg~
Rubidi, Rb42.1 μg~
Titan, bạn0.6 μg~
Flo, F9.9 μg4000 μg0.2%0.2%40404 g
Crôm, Cr3 μg50 μg6%4.7%1667 g
Kẽm, Zn0.2053 mg12 mg1.7%1.3%5845 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol31.2 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 128,4 kcal.

Cháo bột báng táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 13%, sắt - 11,1%, coban - 28%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo táo-bột báng MỖI 100 g
  • 46 kCal
  • 661 kCal
  • 47 kCal
  • 157 kCal
  • 333 kCal
  • 399 kCal
  • 264 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 128,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo bột báng táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận