Thành phần Táo trong thạch
táo | 50.0 (gam) |
chanh | 9.0 (gam) |
quả anh đào | 5.0 (gam) |
hạnh nhân ngọt ngào | 5.0 (gam) |
đường | 20.0 (gam) |
gelatin ăn được | 3.0 (gam) |
axit chanh | 0.1 (gam) |
nước | 75.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Táo đã sơ chế được gọt vỏ, bỏ hạt, cắt thành lát và đun sôi trong nước có pha thêm axit xitric. Nước dùng được tách táo, lọc, đường, cho gelatin đã chuẩn bị vào, khuấy đều rồi đun sôi. Các lát chanh đã gọt vỏ cho vào bát, lát táo luộc xung quanh, các loại hạt (hạnh nhân) đã bóc vỏ lên trên, đổ một phần thạch và để nguội cho đến khi thạch đông cứng lại. Sau đó, anh đào> rỗ được đặt ở giữa, đổ phần thạch còn lại và làm lạnh theo nhiều bước.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 111.1 kCal | 1684 kCal | 6.6% | 5.9% | 1516 g |
Protein | 3 g | 76 g | 3.9% | 3.5% | 2533 g |
Chất béo | 3.4 g | 56 g | 6.1% | 5.5% | 1647 g |
Carbohydrates | 18.3 g | 219 g | 8.4% | 7.6% | 1197 g |
A-xít hữu cơ | 1.1 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.1 g | 20 g | 5.5% | 5% | 1818 g |
Nước | 95.3 g | 2273 g | 4.2% | 3.8% | 2385 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 20 μg | 900 μg | 2.2% | 2% | 4500 g |
Retinol | 0.02 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 1.8% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.05 mg | 1.8 mg | 2.8% | 2.5% | 3600 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.05 mg | 5 mg | 1% | 0.9% | 10000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.05 mg | 2 mg | 2.5% | 2.3% | 4000 g |
Vitamin B9, folate | 4 μg | 400 μg | 1% | 0.9% | 10000 g |
Vitamin C, ascobic | 6.2 mg | 90 mg | 6.9% | 6.2% | 1452 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2 mg | 15 mg | 13.3% | 12% | 750 g |
Vitamin H, Biotin | 0.1 μg | 50 μg | 0.2% | 0.2% | 50000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.798 mg | 20 mg | 4% | 3.6% | 2506 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 174.3 mg | 2500 mg | 7% | 6.3% | 1434 g |
Canxi, Ca | 32.8 mg | 1000 mg | 3.3% | 3% | 3049 g |
Magie, Mg | 18.5 mg | 400 mg | 4.6% | 4.1% | 2162 g |
Natri, Na | 27 mg | 1300 mg | 2.1% | 1.9% | 4815 g |
Lưu huỳnh, S | 13 mg | 1000 mg | 1.3% | 1.2% | 7692 g |
Phốt pho, P | 39.6 mg | 800 mg | 5% | 4.5% | 2020 g |
Clo, Cl | 3.7 mg | 2300 mg | 0.2% | 0.2% | 62162 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 40.4 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 112.5 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 2.5 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.2 mg | 18 mg | 6.7% | 6% | 1500 g |
Iốt, tôi | 0.9 μg | 150 μg | 0.6% | 0.5% | 16667 g |
Coban, Co | 0.4 μg | 10 μg | 4% | 3.6% | 2500 g |
Mangan, Mn | 0.1312 mg | 2 mg | 6.6% | 5.9% | 1524 g |
Đồng, Cu | 76.2 μg | 1000 μg | 7.6% | 6.8% | 1312 g |
Molypden, Mo. | 2.7 μg | 70 μg | 3.9% | 3.5% | 2593 g |
Niken, Ni | 6.8 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 26.2 μg | ~ | |||
Flo, F | 9.5 μg | 4000 μg | 0.2% | 0.2% | 42105 g |
Crôm, Cr | 1.7 μg | 50 μg | 3.4% | 3.1% | 2941 g |
Kẽm, Zn | 0.1973 mg | 12 mg | 1.6% | 1.4% | 6082 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 1.1 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.9 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 111,1 kcal.
Táo trong thạch giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 13,3%
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG Táo trong thạch MỖI 100 g
- 47 kCal
- 34 kCal
- 52 kCal
- 609 kCal
- 399 kCal
- 355 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 111,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu thạch táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng