Công thức Táo hoặc lê với xi-rô. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Táo hoặc lê với xi-rô

táo 125.0 (gam)
đường 40.0 (gam)
nước 55.0 (gam)
axit chanh 0.1 (gam)
rượu nho 10.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Táo hoặc lê gọt vỏ, bỏ hạt, đun sôi 6-8 phút trong xi-rô đường đã được axit hóa bằng axit xitric. Hoa quả được lấy ra, lọc xi-rô, thêm rượu nho đã chuẩn bị vào (tr. 306), hoa quả lại được rót và làm lạnh; một quả táo hoặc lê được đặt trong một cái bát và đổ xi-rô. Táo và lê rất nhanh chín không đun sôi mà cho siro vào đun sôi, ngưng đun và để trong đó cho đến khi nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo105.3 kCal1684 kCal6.3%6%1599 g
Protein0.3 g76 g0.4%0.4%25333 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%0.5%18667 g
Carbohydrates27.1 g219 g12.4%11.8%808 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%6.2%1538 g
Nước96.2 g2273 g4.2%4%2363 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%2.1%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.6%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%0.8%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2.4%4000 g
Vitamin B9, folate1.3 μg400 μg0.3%0.3%30769 g
Vitamin C, ascobic2.9 mg90 mg3.2%3%3103 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%2.6%3750 g
Vitamin H, Biotin0.2 μg50 μg0.4%0.4%25000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2498 mg20 mg1.2%1.1%8006 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K201 mg2500 mg8%7.6%1244 g
Canxi, Ca11.7 mg1000 mg1.2%1.1%8547 g
Magie, Mg6.2 mg400 mg1.6%1.5%6452 g
Natri, Na18.9 mg1300 mg1.5%1.4%6878 g
Lưu huỳnh, S3.5 mg1000 mg0.4%0.4%28571 g
Phốt pho, P7.4 mg800 mg0.9%0.9%10811 g
Clo, Cl1.4 mg2300 mg0.1%0.1%164286 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al77.7 μg~
Bohr, B.173 μg~
Vanadi, V2.8 μg~
Sắt, Fe1.6 mg18 mg8.9%8.5%1125 g
Iốt, tôi1.4 μg150 μg0.9%0.9%10714 g
Coban, Co0.7 μg10 μg7%6.6%1429 g
Mangan, Mn0.0332 mg2 mg1.7%1.6%6024 g
Đồng, Cu77.7 μg1000 μg7.8%7.4%1287 g
Molypden, Mo.4.2 μg70 μg6%5.7%1667 g
Niken, Ni12 μg~
Rubidi, Rb44.5 μg~
Flo, F5.7 μg4000 μg0.1%0.1%70175 g
Crôm, Cr2.8 μg50 μg5.6%5.3%1786 g
Kẽm, Zn0.1059 mg12 mg0.9%0.9%11331 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)6.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 105,3 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG Táo hoặc lê với xi-rô PER 100 g
  • 47 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
  • 88 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 105,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Táo hoặc lê với siro, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận