Sốt bánh mì công thức. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần sốt Rusk

900.0 (gam)
bánh quy lúa mì 200.0 (gam)
nước cốt chanh 67.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bơ được đun nóng cho đến khi hơi ẩm bay hơi và tạo thành kết tủa màu nâu nhạt. Sau đó, dầu được lọc và xay bánh quy giòn, muối, nước ép citric hoặc axit xitric được thêm vào đó. Nước chấm dùng kèm với các món rau luộc.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo500.4 kCal1684 kCal29.7%5.9%337 g
Protein3.2 g76 g4.2%0.8%2375 g
Chất béo48.8 g56 g87.1%17.4%115 g
Carbohydrates13 g219 g5.9%1.2%1685 g
Chất xơ bổ sung0.05 g20 g0.3%0.1%40000 g
Nước2.4 g2273 g0.1%94708 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%8.9%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%0.5%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%1.1%1800 g
Vitamin B4, cholin15.7 mg500 mg3.1%0.6%3185 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%0.8%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%0.9%2222 g
Vitamin B9, folate7.5 μg400 μg1.9%0.4%5333 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%0.5%3913 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.2%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.2 mg15 mg14.7%2.9%682 g
Vitamin H, Biotin1.7 μg50 μg3.4%0.7%2941 g
Vitamin PP, KHÔNG1.4312 mg20 mg7.2%1.4%1397 g
niacin0.9 mg~
macronutrients
Kali, K68.3 mg2500 mg2.7%0.5%3660 g
Canxi, Ca53.5 mg1000 mg5.4%1.1%1869 g
Silicon, Có8.7 mg30 mg29%5.8%345 g
Magie, Mg9.7 mg400 mg2.4%0.5%4124 g
Natri, Na8.3 mg1300 mg0.6%0.1%15663 g
Lưu huỳnh, S18 mg1000 mg1.8%0.4%5556 g
Phốt pho, P55.3 mg800 mg6.9%1.4%1447 g
Clo, Cl5.5 mg2300 mg0.2%41818 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al261.7 μg~
Bohr, B.45.1 μg~
Vanadi, V29.7 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%0.6%3600 g
Iốt, tôi1.7 μg150 μg1.1%0.2%8824 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%1.8%1111 g
Mangan, Mn0.6664 mg2 mg33.3%6.7%300 g
Đồng, Cu102.6 μg1000 μg10.3%2.1%975 g
Molypden, Mo.4.4 μg70 μg6.3%1.3%1591 g
Niken, Ni7 μg~
Chì, Sn6.1 μg~
Selen, Se3.3 μg55 μg6%1.2%1667 g
Stronti, Sr.34.9 μg~
Titan, bạn7.9 μg~
Flo, F0.6 μg4000 μg666667 g
Kẽm, Zn0.5507 mg12 mg4.6%0.9%2179 g
Zirconi, Zr4.4 μg~
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin8.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 500,4 kcal.

Nước sốt trấu giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, vitamin E - 14,7%, silic - 29%, mangan - 33,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sốt Crackers MỖI 100 g
  • 661 kCal
  • 33 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 500,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến nước sốt Crackling, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận