Thành phần bột cháo
bò sữa | 1000.0 (gam) |
bột ngô | 1.0 (thủy tinh hạt) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
vanillin | 0.2 (thìa cà phê) |
đường | 1.0 (thìa bàn) |
bơ | 1.0 (thìa bàn) |
lòng đỏ gà | 2.0 (mảnh) |
Phương pháp chuẩn bị
Nhào bột trong 1 ly sữa. Đun sôi phần sữa còn lại bằng cách thêm đường, muối, vanillin, bơ, bột mì đã trộn và khuấy liên tục, nấu hỗn hợp trên lửa nhỏ cho đến khi đặc lại. Sau đó cho lòng đỏ vào khuấy đều và để nguội. Ăn kèm với nước hoa quả.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 95.3 kCal | 1684 kCal | 5.7% | 6% | 1767 g |
Protein | 3.4 g | 76 g | 4.5% | 4.7% | 2235 g |
Chất béo | 4.9 g | 56 g | 8.8% | 9.2% | 1143 g |
Carbohydrates | 10.2 g | 219 g | 4.7% | 4.9% | 2147 g |
A-xít hữu cơ | 16.9 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.4 g | 20 g | 2% | 2.1% | 5000 g |
Nước | 75.1 g | 2273 g | 3.3% | 3.5% | 3027 g |
Tro | 0.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 70 μg | 900 μg | 7.8% | 8.2% | 1286 g |
Retinol | 0.07 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.06 mg | 1.5 mg | 4% | 4.2% | 2500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 5.9% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 39.5 mg | 500 mg | 7.9% | 8.3% | 1266 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.4 mg | 5 mg | 8% | 8.4% | 1250 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.05 mg | 2 mg | 2.5% | 2.6% | 4000 g |
Vitamin B9, folate | 4.5 μg | 400 μg | 1.1% | 1.2% | 8889 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.4 μg | 3 μg | 13.3% | 14% | 750 g |
Vitamin C, ascobic | 0.8 mg | 90 mg | 0.9% | 0.9% | 11250 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 2.1% | 5000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.1 mg | 15 mg | 0.7% | 0.7% | 15000 g |
Vitamin H, Biotin | 4 μg | 50 μg | 8% | 8.4% | 1250 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.7644 mg | 20 mg | 3.8% | 4% | 2616 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 141.7 mg | 2500 mg | 5.7% | 6% | 1764 g |
Canxi, Ca | 99.5 mg | 1000 mg | 10% | 10.5% | 1005 g |
Magie, Mg | 18.8 mg | 400 mg | 4.7% | 4.9% | 2128 g |
Natri, Na | 44.1 mg | 1300 mg | 3.4% | 3.6% | 2948 g |
Lưu huỳnh, S | 27.5 mg | 1000 mg | 2.8% | 2.9% | 3636 g |
Phốt pho, P | 108.4 mg | 800 mg | 13.6% | 14.3% | 738 g |
Clo, Cl | 348.4 mg | 2300 mg | 15.1% | 15.8% | 660 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 38.5 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 3.5% | 3000 g |
Iốt, tôi | 7.8 μg | 150 μg | 5.2% | 5.5% | 1923 g |
Coban, Co | 1.3 μg | 10 μg | 13% | 13.6% | 769 g |
Mangan, Mn | 0.0076 mg | 2 mg | 0.4% | 0.4% | 26316 g |
Đồng, Cu | 14.1 μg | 1000 μg | 1.4% | 1.5% | 7092 g |
Molypden, Mo. | 4.6 μg | 70 μg | 6.6% | 6.9% | 1522 g |
Chì, Sn | 10 μg | ~ | |||
Selen, Se | 1.5 μg | 55 μg | 2.7% | 2.8% | 3667 g |
Stronti, Sr. | 13.1 μg | ~ | |||
Flo, F | 15.4 μg | 4000 μg | 0.4% | 0.4% | 25974 g |
Crôm, Cr | 1.7 μg | 50 μg | 3.4% | 3.6% | 2941 g |
Kẽm, Zn | 0.394 mg | 12 mg | 3.3% | 3.5% | 3046 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 3.8 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 95,3 kcal.
Bột cháo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 13,3%, photpho - 13,6%, clo - 15,1%, coban - 13%
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bột cháo PER 100 g
- 60 kCal
- 331 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
- 399 kCal
- 661 kCal
- 354 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 95,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo bột, công thức, calo, chất dinh dưỡng