Công thức làm mứt mơ chín. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần mứt mơ chín

quả mơ 600.0 (gam)
nước 1200.0 (gam)
đường 1000.0 (gam)
chanh 0.5 (mảnh)
vanillin 3.0 (gam)
hạt nhân mơ 60.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bóc vỏ mơ rồi cho vào 3 lít nước vôi trong ngâm trong 1 giờ. Rửa nhiều lần trong nước lạnh. Bỏ hạt ra, cầm quả mơ trong tay trái và dùng que bên phải cắm viên đá vào từ bên hông của quả mai. Để cho nó ráo nước. Chuẩn bị xi-rô, cho mơ vào, đun sôi 3 lần rồi vớt ra. Để yên trong 15 phút, cho lửa trở lại và nấu, hớt bọt cho đến khi sệt lại. Khi mứt gần được, cho vani, nước cốt nửa quả chanh và hạt mơ đã gọt vỏ vào.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo160.9 kCal1684 kCal9.6%6%1047 g
Protein0.7 g76 g0.9%0.6%10857 g
Chất béo1.1 g56 g2%1.2%5091 g
Carbohydrates39.6 g219 g18.1%11.2%553 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%0.9%6667 g
Nước57.2 g2273 g2.5%1.6%3974 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%13.8%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.004 mg1.5 mg0.3%0.2%37500 g
Vitamin B2, riboflavin0.008 mg1.8 mg0.4%0.2%22500 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%0.5%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.007 mg2 mg0.4%0.2%28571 g
Vitamin B9, folate0.4 μg400 μg0.1%0.1%100000 g
Vitamin C, ascobic0.9 mg90 mg1%0.6%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.4%15000 g
Vitamin H, Biotin0.03 μg50 μg0.1%0.1%166667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2062 mg20 mg1%0.6%9699 g
niacin0.09 mg~
macronutrients
Kali, K65.5 mg2500 mg2.6%1.6%3817 g
Canxi, Ca7.2 mg1000 mg0.7%0.4%13889 g
Silicon, Có0.7 mg30 mg2.3%1.4%4286 g
Magie, Mg5.7 mg400 mg1.4%0.9%7018 g
Natri, Na3 mg1300 mg0.2%0.1%43333 g
Lưu huỳnh, S0.9 mg1000 mg0.1%0.1%111111 g
Phốt pho, P14.3 mg800 mg1.8%1.1%5594 g
Clo, Cl0.2 mg2300 mg1150000 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al52.4 μg~
Bohr, B.152.3 μg~
Vanadi, V2.9 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%1.4%4500 g
Iốt, tôi0.1 μg150 μg0.1%0.1%150000 g
Coban, Co0.3 μg10 μg3%1.9%3333 g
Mangan, Mn0.0319 mg2 mg1.6%1%6270 g
Đồng, Cu26.1 μg1000 μg2.6%1.6%3831 g
Molypden, Mo.1 μg70 μg1.4%0.9%7000 g
Niken, Ni4.3 μg~
Stronti, Sr.72 μg~
Titan, bạn28.8 μg~
Flo, F1.7 μg4000 μg235294 g
Crôm, Cr0.1 μg50 μg0.2%0.1%50000 g
Kẽm, Zn0.0127 mg12 mg0.1%0.1%94488 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 160,9 kcal.

Mứt mơ chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Calorie content VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt từ quả mơ chín MỖI 100 g
  • 44 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 34 kCal
  • 0 kCal
  • 520 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 160,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt mơ chín, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận