Công thức Hawthorn Jam. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Hawthorn Jam

táo gai 1000.0 (gam)
đường 500.0 (gam)
nước 1.0 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Chà quả táo gai đã đun sôi qua rây, thêm đường và một ít nước, nấu cho đến khi có độ đặc mong muốn. Đóng gói trong lọ tiệt trùng và bảo quản nơi thoáng mát.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo167.8 kCal1684 kCal10%6%1004 g
Carbohydrates44.7 g219 g20.4%12.2%490 g
Nước14.8 g2273 g0.7%0.4%15358 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI5900 μg900 μg655.6%390.7%15 g
Retinol5.9 mg~
Vitamin C, ascobic16.7 mg90 mg18.6%11.1%539 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.8 mg15 mg5.3%3.2%1875 g
macronutrients
Kali, K1.2 mg2500 mg208333 g
Canxi, Ca0.8 mg1000 mg0.1%0.1%125000 g
Natri, Na0.4 mg1300 mg325000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.4%18000 g

Giá trị năng lượng là 167,8 kcal.

Mứt táo gai giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 655,6%, vitamin C - 18,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt táo gai MỖI 100 g
  • 53 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 167,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt táo gai, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận