Thành phần Cà rốt thái nhỏ
cà rốt | 1087.0 (gam) |
đường | 10.0 (gam) |
macgarin | 50.0 (gam) |
muối ăn | 8.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Cà rốt được gọt vỏ, rửa sạch và cho qua máy cắt rau củ, sau đó được hầm trong một lượng nước nhỏ (8-10% khối lượng thực của cà rốt) với chất béo. Muối, đường, trứng luộc hoặc gạo vụn được cho vào nước hầm cà rốt và trộn đều.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 91.3 kCal | 1684 kCal | 5.4% | 5.9% | 1844 g |
Protein | 2 g | 76 g | 2.6% | 2.8% | 3800 g |
Chất béo | 4.8 g | 56 g | 8.6% | 9.4% | 1167 g |
Carbohydrates | 10.7 g | 219 g | 4.9% | 5.4% | 2047 g |
A-xít hữu cơ | 35.5 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 4.6 g | 20 g | 23% | 25.2% | 435 g |
Nước | 136.4 g | 2273 g | 6% | 6.6% | 1666 g |
Tro | 1.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 11800 μg | 900 μg | 1311.1% | 1436% | 8 g |
Retinol | 11.8 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.07 mg | 1.5 mg | 4.7% | 5.1% | 2143 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.09 mg | 1.8 mg | 5% | 5.5% | 2000 g |
Vitamin B4, cholin | 0.2 mg | 500 mg | 250000 g | ||
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 6.6% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 11% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 11.1 μg | 400 μg | 2.8% | 3.1% | 3604 g |
Vitamin C, ascobic | 2.7 mg | 90 mg | 3% | 3.3% | 3333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.2 mg | 15 mg | 14.7% | 16.1% | 682 g |
Vitamin H, Biotin | 0.07 μg | 50 μg | 0.1% | 0.1% | 71429 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.532 mg | 20 mg | 7.7% | 8.4% | 1305 g |
niacin | 1.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 299.5 mg | 2500 mg | 12% | 13.1% | 835 g |
Canxi, Ca | 44.7 mg | 1000 mg | 4.5% | 4.9% | 2237 g |
Magie, Mg | 57.4 mg | 400 mg | 14.4% | 15.8% | 697 g |
Natri, Na | 43.4 mg | 1300 mg | 3.3% | 3.6% | 2995 g |
Lưu huỳnh, S | 10.6 mg | 1000 mg | 1.1% | 1.2% | 9434 g |
Phốt pho, P | 83.4 mg | 800 mg | 10.4% | 11.4% | 959 g |
Clo, Cl | 635.1 mg | 2300 mg | 27.6% | 30.2% | 362 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 482.4 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 298.7 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 147.8 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.1 mg | 18 mg | 6.1% | 6.7% | 1636 g |
Iốt, tôi | 7.5 μg | 150 μg | 5% | 5.5% | 2000 g |
Coban, Co | 3.1 μg | 10 μg | 31% | 34% | 323 g |
Liti, Li | 9 μg | ~ | |||
Mangan, Mn | 0.3009 mg | 2 mg | 15% | 16.4% | 665 g |
Đồng, Cu | 121.9 μg | 1000 μg | 12.2% | 13.4% | 820 g |
Molypden, Mo. | 30.9 μg | 70 μg | 44.1% | 48.3% | 227 g |
Niken, Ni | 9 μg | ~ | |||
Flo, F | 82.1 μg | 4000 μg | 2.1% | 2.3% | 4872 g |
Crôm, Cr | 4.5 μg | 50 μg | 9% | 9.9% | 1111 g |
Kẽm, Zn | 0.6028 mg | 12 mg | 5% | 5.5% | 1991 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.3 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 9.3 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 91,3 kcal.
Cà rốt thái nhỏ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 1311,1%, vitamin E - 14,7%, kali - 12%, magie - 14,4%, clo - 27,6%, coban - 31%, mangan - 15%, đồng - 12,2%, molypden - 44,1%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cà rốt thái nhỏ trên 100 g
- 35 kCal
- 399 kCal
- 743 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 91,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cà rốt bằm, công thức, calo, chất dinh dưỡng