Công thức Trà tro núi. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Trà tro núi

dâu tây 300.0 (gam)
quả mâm xôi 50.0 (gam)
nho đen 25.0 (gam)
nước 1000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Trộn quả thanh lương khô, quả mâm xôi và lá nho khô và dùng để pha trà.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo9.2 kCal1684 kCal0.5%5.4%18304 g
Protein0.3 g76 g0.4%4.3%25333 g
Chất béo0.05 g56 g0.1%1.1%112000 g
Carbohydrates2 g219 g0.9%9.8%10950 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%48.9%2222 g
Nước96 g2273 g4.2%45.7%2368 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%241.3%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.002 mg1.5 mg0.1%1.1%75000 g
Vitamin B2, riboflavin0.005 mg1.8 mg0.3%3.3%36000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%2.2%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%5.4%20000 g
Vitamin B9, folate0.5 μg400 μg0.1%1.1%80000 g
Vitamin C, ascobic2.5 mg90 mg2.8%30.4%3600 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%14.1%7500 g
Vitamin H, Biotin0.08 μg50 μg0.2%2.2%62500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1098 mg20 mg0.5%5.4%18215 g
niacin0.06 mg~
macronutrients
Kali, K11.3 mg2500 mg0.5%5.4%22124 g
Canxi, Ca1.6 mg1000 mg0.2%2.2%62500 g
Magie, Mg1 mg400 mg0.3%3.3%40000 g
Natri, Na0.8 mg1300 mg0.1%1.1%162500 g
Lưu huỳnh, S0.5 mg1000 mg0.1%1.1%200000 g
Phốt pho, P1.4 mg800 mg0.2%2.2%57143 g
Clo, Cl0.8 mg2300 mg287500 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.6.1 μg~
Sắt, Fe0.05 mg18 mg0.3%3.3%36000 g
Iốt, tôi53.2 μg150 μg35.5%385.9%282 g
Coban, Co0.1 μg10 μg1%10.9%10000 g
Mangan, Mn0.0082 mg2 mg0.4%4.3%24390 g
Đồng, Cu6.4 μg1000 μg0.6%6.5%15625 g
Molypden, Mo.0.8 μg70 μg1.1%12%8750 g
Flo, F0.3 μg4000 μg1333333 g
Kẽm, Zn0.0072 mg12 mg0.1%1.1%166667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.02 g~
Mono- và disaccharides (đường)2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 9,2 kcal.

Trà Rowan giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, iốt - 35,5%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Iốt tham gia vào hoạt động của tuyến giáp, cung cấp sự hình thành của các hormone (thyroxine và triiodothyronine). Nó cần thiết cho sự phát triển và biệt hóa của các tế bào của tất cả các mô của cơ thể con người, hô hấp của ti thể, điều hòa vận chuyển natri và hormone qua màng. Ăn không đủ chất dẫn đến bệnh bướu cổ đặc hữu kèm theo suy giáp và làm chậm quá trình trao đổi chất, hạ huyết áp động mạch, trẻ chậm lớn và kém phát triển trí tuệ.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trà tro núi MỖI 100 g
  • 55 kCal
  • 46 kCal
  • 44 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 9,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Trà tro núi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận