Công thức Mũi tên Tỏi ngâm. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Mũi tên tỏi ngâm

tỏi tây 300.0 (gam)
giấm 1.0 (thìa cà phê)
nước 1.0 (thìa cà phê)
đường 1.5 (thìa bàn)
muối ăn 3.0 (thìa bàn)
lá nguyệt quế 3.0 (mảnh)
tiêu đen mặt đất 10.0 (gam)
quế 3.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Tỏi mũi tên hoặc tỏi rừng trụng sơ với nước sôi, cho vào bình rồi đổ nước muối. Đậy nắp lại (có thể cuộn lại) và để trong 3 tuần cho đến khi mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo29.7 kCal1684 kCal1.8%6.1%5670 g
Protein0.7 g76 g0.9%3%10857 g
Chất béo0.03 g56 g0.1%0.3%186667 g
Carbohydrates7.1 g219 g3.2%10.8%3085 g
A-xít hữu cơ419.3 g~
Chất xơ bổ sung11.1 g20 g55.5%186.9%180 g
Nước79.2 g2273 g3.5%11.8%2870 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1200 μg900 μg133.3%448.8%75 g
Retinol1.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.009 mg1.5 mg0.6%2%16667 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%7.4%4500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%11.8%2857 g
Vitamin B9, folate11.6 μg400 μg2.9%9.8%3448 g
Vitamin C, ascobic28.9 mg90 mg32.1%108.1%311 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2162 mg20 mg1.1%3.7%9251 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K2.5 mg2500 mg0.1%0.3%100000 g
Canxi, Ca39.9 mg1000 mg4%13.5%2506 g
Magie, Mg0.3 mg400 mg0.1%0.3%133333 g
Natri, Na39.9 mg1300 mg3.1%10.4%3258 g
Lưu huỳnh, S19.5 mg1000 mg2%6.7%5128 g
Clo, Cl6465.2 mg2300 mg281.1%946.5%36 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%5.7%6000 g
Coban, Co1.6 μg10 μg16%53.9%625 g
Mangan, Mn0.0271 mg2 mg1.4%4.7%7380 g
Đồng, Cu29.4 μg1000 μg2.9%9.8%3401 g
Molypden, Mo.11.9 μg70 μg17%57.2%588 g
Kẽm, Zn0.065 mg12 mg0.5%1.7%18462 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 29,7 kcal.

Mũi tên tỏi ngâm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 133,3%, vitamin C - 32,1%, clo - 281,1%, coban - 16%, molypden - 17%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Tỏi ngâm mũi tên MỖI 100 g
  • 34 kCal
  • 11 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
  • 255 kCal
  • 247 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 29,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mũi tên ngâm tỏi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận