Công thức Mận ngâm. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần mận ngâm

nước 500.0 (gam)
giấm 1.0 (thủy tinh hạt)
đường 1.0 (thủy tinh hạt)
muối ăn 1.0 (thìa cà phê)
Đinh hương 2.0 (gam)
quế 3.0 (gam)
mận 500.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Xếp mận chín với cùi dày vào lọ. Đổ nước sôi vào một lần và để yên trong vòng 5-10 phút. Xả nước, đổ nước xốt sôi lên miệng hộp và đậy kín bằng nắp kim loại.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo63.9 kCal1684 kCal3.8%5.9%2635 g
Protein0.3 g76 g0.4%0.6%25333 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.3%56000 g
Carbohydrates16.5 g219 g7.5%11.7%1327 g
A-xít hữu cơ31.1 g~
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%10.2%1538 g
Nước80.9 g2273 g3.6%5.6%2810 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%6.9%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.9%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.05 mg5 mg1%1.6%10000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%2.3%6667 g
Vitamin B9, folate0.5 μg400 μg0.1%0.2%80000 g
Vitamin C, ascobic3.6 mg90 mg4%6.3%2500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%2%7500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2498 mg20 mg1.2%1.9%8006 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K77 mg2500 mg3.1%4.9%3247 g
Canxi, Ca10.3 mg1000 mg1%1.6%9709 g
Silicon, Có1.4 mg30 mg4.7%7.4%2143 g
Magie, Mg3.2 mg400 mg0.8%1.3%12500 g
Natri, Na9.5 mg1300 mg0.7%1.1%13684 g
Lưu huỳnh, S3.6 mg1000 mg0.4%0.6%27778 g
Phốt pho, P7.1 mg800 mg0.9%1.4%11268 g
Clo, Cl474.1 mg2300 mg20.6%32.2%485 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%1.7%9000 g
Iốt, tôi1.4 μg150 μg0.9%1.4%10714 g
Coban, Co0.5 μg10 μg5%7.8%2000 g
Mangan, Mn0.0413 mg2 mg2.1%3.3%4843 g
Đồng, Cu33.2 μg1000 μg3.3%5.2%3012 g
Molypden, Mo.3.7 μg70 μg5.3%8.3%1892 g
Niken, Ni5.4 μg~
Flo, F0.7 μg4000 μg571429 g
Crôm, Cr1.4 μg50 μg2.8%4.4%3571 g
Kẽm, Zn0.0405 mg12 mg0.3%0.5%29630 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.04 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 63,9 kcal.

Mận ngâm giàu vitamin và khoáng chất như: clo - 20,6%
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mận ngâm chua MỖI 100 g
  • 0 kCal
  • 11 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 0 kCal
  • 247 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 63,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mận ngâm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận