Thành phần Cháo gạo ca cao
gạo tấm | 1.0 (thủy tinh hạt) |
bò sữa | 3.0 (thìa cà phê) |
đường | 0.5 (thủy tinh hạt) |
bột ca cao | 2.0 (thìa bàn) |
kem | 1.0 (thủy tinh hạt) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
Phương pháp chuẩn bị
Đun sôi gạo đã vo sạch bằng cách thêm sữa đã đun sôi. Tốt nhất là nấu cháo trong nồi cách thủy hoặc trong lò nướng. Khi gạo trở nên mềm, thêm muối và ca cao với đường, đun sôi một chút. Cho cháo vào khuôn và cho vào tủ lạnh. Dùng với kem tươi.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 146.2 kCal | 1684 kCal | 8.7% | 6% | 1152 g |
Protein | 4.1 g | 76 g | 5.4% | 3.7% | 1854 g |
Chất béo | 6 g | 56 g | 10.7% | 7.3% | 933 g |
Carbohydrates | 20.3 g | 219 g | 9.3% | 6.4% | 1079 g |
A-xít hữu cơ | 16.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.2 g | 20 g | 6% | 4.1% | 1667 g |
Nước | 54 g | 2273 g | 2.4% | 1.6% | 4209 g |
Tro | 0.7 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 50 μg | 900 μg | 5.6% | 3.8% | 1800 g |
Retinol | 0.05 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.8% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 3.8% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 30.3 mg | 500 mg | 6.1% | 4.2% | 1650 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.4 mg | 5 mg | 8% | 5.5% | 1250 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.07 mg | 2 mg | 3.5% | 2.4% | 2857 g |
Vitamin B9, folate | 8.1 μg | 400 μg | 2% | 1.4% | 4938 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.3 μg | 3 μg | 10% | 6.8% | 1000 g |
Vitamin C, ascobic | 0.6 mg | 90 mg | 0.7% | 0.5% | 15000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.05 μg | 10 μg | 0.5% | 0.3% | 20000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.3 mg | 15 mg | 2% | 1.4% | 5000 g |
Vitamin H, Biotin | 2.9 μg | 50 μg | 5.8% | 4% | 1724 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.9806 mg | 20 mg | 4.9% | 3.4% | 2040 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 212.3 mg | 2500 mg | 8.5% | 5.8% | 1178 g |
Canxi, Ca | 82.5 mg | 1000 mg | 8.3% | 5.7% | 1212 g |
Silicon, Có | 13.2 mg | 30 mg | 44% | 30.1% | 227 g |
Magie, Mg | 18.9 mg | 400 mg | 4.7% | 3.2% | 2116 g |
Natri, Na | 37.2 mg | 1300 mg | 2.9% | 2% | 3495 g |
Lưu huỳnh, S | 26 mg | 1000 mg | 2.6% | 1.8% | 3846 g |
Phốt pho, P | 110.9 mg | 800 mg | 13.9% | 9.5% | 721 g |
Clo, Cl | 322.6 mg | 2300 mg | 14% | 9.6% | 713 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 27.3 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 15.8 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.7 mg | 18 mg | 3.9% | 2.7% | 2571 g |
Iốt, tôi | 6.6 μg | 150 μg | 4.4% | 3% | 2273 g |
Coban, Co | 0.7 μg | 10 μg | 7% | 4.8% | 1429 g |
Mangan, Mn | 0.3605 mg | 2 mg | 18% | 12.3% | 555 g |
Đồng, Cu | 231.8 μg | 1000 μg | 23.2% | 15.9% | 431 g |
Molypden, Mo. | 6.8 μg | 70 μg | 9.7% | 6.6% | 1029 g |
Niken, Ni | 0.4 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 7.1 μg | ~ | |||
Selen, Se | 1.2 μg | 55 μg | 2.2% | 1.5% | 4583 g |
Stronti, Sr. | 9.3 μg | ~ | |||
Flo, F | 30.4 μg | 4000 μg | 0.8% | 0.5% | 13158 g |
Crôm, Cr | 1.3 μg | 50 μg | 2.6% | 1.8% | 3846 g |
Kẽm, Zn | 0.7442 mg | 12 mg | 6.2% | 4.2% | 1612 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 10.3 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 146,2 kcal.
Cháo gạo ca cao giàu vitamin và khoáng chất như: silic - 44%, phốt pho - 13,9%, clo - 14%, mangan - 18%, đồng - 23,2%
- Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo gạo với ca cao MỖI 100 g
- 333 kCal
- 60 kCal
- 399 kCal
- 289 kCal
- 119 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 146,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo gạo ca cao, công thức, calo, chất dinh dưỡng