Công thức Cháo gạo với mận. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cháo gạo với mận

gạo tấm 300.0 (gam)
mận khô 160.0 (gam)
nước 700.0 (gam)
đường 40.0 (gam)
40.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Mận luộc trong nước với đường. Nước dùng để ráo, lọc, cho nước vào 600g, đun sôi. Cho muối, một phần dầu ăn, cho gạo vào, cho cháo vào đun cho chín nhừ. Cho cháo ra đĩa, trụng sơ qua và rưới bơ lên ​​trên.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo128.5 kCal1684 kCal7.6%5.9%1311 g
Protein1.9 g76 g2.5%1.9%4000 g
Chất béo2.4 g56 g4.3%3.3%2333 g
Carbohydrates26.4 g219 g12.1%9.4%830 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%4.7%1667 g
Nước64.1 g2273 g2.8%2.2%3546 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%1.7%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%0.5%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%0.9%9000 g
Vitamin B4, cholin13.3 mg500 mg2.7%2.1%3759 g
Vitamin B5 pantothenic0.07 mg5 mg1.4%1.1%7143 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%1.2%6667 g
Vitamin B9, folate3.2 μg400 μg0.8%0.6%12500 g
Vitamin C, ascobic0.2 mg90 mg0.2%0.2%45000 g
Vitamin D, canxiferol0.004 μg10 μg250000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.5%15000 g
Vitamin H, Biotin0.6 μg50 μg1.2%0.9%8333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7154 mg20 mg3.6%2.8%2796 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K125.7 mg2500 mg5%3.9%1989 g
Canxi, Ca11.8 mg1000 mg1.2%0.9%8475 g
Silicon, Có19.5 mg30 mg65%50.6%154 g
Magie, Mg22.4 mg400 mg5.6%4.4%1786 g
Natri, Na3.5 mg1300 mg0.3%0.2%37143 g
Lưu huỳnh, S9 mg1000 mg0.9%0.7%11111 g
Phốt pho, P40.8 mg800 mg5.1%4%1961 g
Clo, Cl4.9 mg2300 mg0.2%0.2%46939 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.23.5 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%2.6%3000 g
Iốt, tôi0.3 μg150 μg0.2%0.2%50000 g
Coban, Co0.2 μg10 μg2%1.6%5000 g
Mangan, Mn0.2444 mg2 mg12.2%9.5%818 g
Đồng, Cu48.9 μg1000 μg4.9%3.8%2045 g
Molypden, Mo.0.7 μg70 μg1%0.8%10000 g
Niken, Ni0.5 μg~
Flo, F9.8 μg4000 μg0.2%0.2%40816 g
Crôm, Cr0.3 μg50 μg0.6%0.5%16667 g
Kẽm, Zn0.28 mg12 mg2.3%1.8%4286 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin16.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)6.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 128,5 kcal.

Cháo gạo với mận giàu vitamin và khoáng chất như: silic - 65%, mangan - 12,2%
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo gạo với mận khô MỖI 100 g
  • 333 kCal
  • 256 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 128,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo gạo với mận khô, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận