Thành phần Sốt kem chua với cà chua và hành tây
Sốt kem chua | 800.0 (gam) |
hành tây | 357.0 (gam) |
bơ | 30.0 (gam) |
bột cà chua | 100.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Hành tây thái nhỏ cho vào xào, cho cà chua xay nhuyễn vào xào thêm 5-7 phút, sau đó kết hợp với sốt kem chua và đun sôi. Nước sốt dùng để chế biến các món thịt viên và rau củ.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 411 kCal | 1684 kCal | 24.4% | 5.9% | 410 g |
Protein | 4.3 g | 76 g | 5.7% | 1.4% | 1767 g |
Chất béo | 38.2 g | 56 g | 68.2% | 16.6% | 147 g |
Carbohydrates | 13.2 g | 219 g | 6% | 1.5% | 1659 g |
A-xít hữu cơ | 0.4 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.6 g | 20 g | 8% | 1.9% | 1250 g |
Nước | 52.5 g | 2273 g | 2.3% | 0.6% | 4330 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 400 μg | 900 μg | 44.4% | 10.8% | 225 g |
Retinol | 0.4 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.06 mg | 1.5 mg | 4% | 1% | 2500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 1.4% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 110.6 mg | 500 mg | 22.1% | 5.4% | 452 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.05 mg | 5 mg | 1% | 0.2% | 10000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 1.2% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 11.9 μg | 400 μg | 3% | 0.7% | 3361 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.3 μg | 3 μg | 10% | 2.4% | 1000 g |
Vitamin C, ascobic | 8.9 mg | 90 mg | 9.9% | 2.4% | 1011 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.1 μg | 10 μg | 1% | 0.2% | 10000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.9 mg | 15 mg | 6% | 1.5% | 1667 g |
Vitamin H, Biotin | 3.6 μg | 50 μg | 7.2% | 1.8% | 1389 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.2138 mg | 20 mg | 6.1% | 1.5% | 1648 g |
niacin | 0.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 305.4 mg | 2500 mg | 12.2% | 3% | 819 g |
Canxi, Ca | 99.8 mg | 1000 mg | 10% | 2.4% | 1002 g |
Silicon, Có | 0.2 mg | 30 mg | 0.7% | 0.2% | 15000 g |
Magie, Mg | 20.7 mg | 400 mg | 5.2% | 1.3% | 1932 g |
Natri, Na | 36.9 mg | 1300 mg | 2.8% | 0.7% | 3523 g |
Lưu huỳnh, S | 34.5 mg | 1000 mg | 3.5% | 0.9% | 2899 g |
Phốt pho, P | 98.2 mg | 800 mg | 12.3% | 3% | 815 g |
Clo, Cl | 71 mg | 2300 mg | 3.1% | 0.8% | 3239 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 243.9 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 96.9 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 4.6 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.1 mg | 18 mg | 6.1% | 1.5% | 1636 g |
Iốt, tôi | 8.2 μg | 150 μg | 5.5% | 1.3% | 1829 g |
Coban, Co | 2.7 μg | 10 μg | 27% | 6.6% | 370 g |
Mangan, Mn | 0.1416 mg | 2 mg | 7.1% | 1.7% | 1412 g |
Đồng, Cu | 64.8 μg | 1000 μg | 6.5% | 1.6% | 1543 g |
Molypden, Mo. | 5.4 μg | 70 μg | 7.7% | 1.9% | 1296 g |
Niken, Ni | 1.5 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 0.3 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 226.2 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.6 μg | 55 μg | 1.1% | 0.3% | 9167 g |
Titan, bạn | 0.6 μg | ~ | |||
Flo, F | 29.2 μg | 4000 μg | 0.7% | 0.2% | 13699 g |
Crôm, Cr | 1.1 μg | 50 μg | 2.2% | 0.5% | 4545 g |
Kẽm, Zn | 0.6777 mg | 12 mg | 5.6% | 1.4% | 1771 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 3.5 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 6.4 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 411 kcal.
Sốt kem chua với cà chua và hành tây giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%, choline - 22,1%, kali - 12,2%, phốt pho - 12,3%, coban - 27%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sốt kem chua với cà chua và hành tây MỖI 100 g
- 41 kCal
- 661 kCal
- 102 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 411 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Sốt kem chua với cà chua và hành tây, công thức, calo, chất dinh dưỡng