Công thức cho khoai tây nghiền và bí đỏ. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Khoai tây nghiền và bí ngô

bí ngô 500.0 (gam)
khoai tây 5.0 (mảnh)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
muối ăn 1.0 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt nhuyễn bí ngô đã gọt vỏ hoặc nạo trên máy nạo rau và đun trong nước ép của riêng nó, sau đó cắt nhỏ trong máy trộn hoặc chà qua rây. Chuẩn bị một khối khoai tây luộc đồng nhất, cho vào bí đỏ, đổ kem đã đun nóng lên, rắc muối, đun sôi và đánh tan. Dùng với cá hoặc các món gia cầm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo75.4 kCal1684 kCal4.5%6%2233 g
Protein1.8 g76 g2.4%3.2%4222 g
Chất béo4.8 g56 g8.6%11.4%1167 g
Carbohydrates6.6 g219 g3%4%3318 g
A-xít hữu cơ48.2 g~
Chất xơ bổ sung2.5 g20 g12.5%16.6%800 g
Nước63.4 g2273 g2.8%3.7%3585 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%73.7%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%5.3%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%5.2%2571 g
Vitamin B4, cholin10.7 mg500 mg2.1%2.8%4673 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%8%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%13.3%1000 g
Vitamin B9, folate8.4 μg400 μg2.1%2.8%4762 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%4.4%3000 g
Vitamin C, ascobic6.2 mg90 mg6.9%9.2%1452 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.4%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%1.7%7500 g
Vitamin H, Biotin0.9 μg50 μg1.8%2.4%5556 g
Vitamin PP, KHÔNG0.8988 mg20 mg4.5%6%2225 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K283.8 mg2500 mg11.4%15.1%881 g
Canxi, Ca34.9 mg1000 mg3.5%4.6%2865 g
Magie, Mg14.2 mg400 mg3.6%4.8%2817 g
Natri, Na14.4 mg1300 mg1.1%1.5%9028 g
Lưu huỳnh, S18.3 mg1000 mg1.8%2.4%5464 g
Phốt pho, P43.2 mg800 mg5.4%7.2%1852 g
Clo, Cl782.6 mg2300 mg34%45.1%294 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al278.6 μg~
Bohr, B.37.3 μg~
Vanadi, V48.3 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%3.7%3600 g
Iốt, tôi3.9 μg150 μg2.6%3.4%3846 g
Coban, Co2.2 μg10 μg22%29.2%455 g
Liti, Li24.9 μg~
Mangan, Mn0.0715 mg2 mg3.6%4.8%2797 g
Đồng, Cu110.3 μg1000 μg11%14.6%907 g
Molypden, Mo.5.1 μg70 μg7.3%9.7%1373 g
Niken, Ni1.6 μg~
Rubidi, Rb162 μg~
Selen, Se0.09 μg55 μg0.2%0.3%61111 g
Flo, F40.7 μg4000 μg1%1.3%9828 g
Crôm, Cr3.2 μg50 μg6.4%8.5%1563 g
Kẽm, Zn0.2571 mg12 mg2.1%2.8%4667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin4.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 75,4 kcal.

Khoai tây nghiền và bí ngô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, kali - 11,4%, clo - 34%, coban - 22%, đồng - 11%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG TRÌNH Xay nhuyễn từ khoai tây và bí ngô MỖI 100 g
  • 22 kCal
  • 77 kCal
  • 119 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 75,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm khoai tây nghiền và bí đỏ, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận