Thành phần Zucchini nhuyễn
bí đao | 1000.0 (gam) |
bơ | 50.0 (gam) |
kem | 1.0 (thủy tinh hạt) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
rau mùi tây | 1.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Cắt bí ngòi đã gọt vỏ, hầm, thêm bơ và kem chua. Rắc khoai tây nghiền thành phẩm với các loại rau thơm thái nhỏ.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 129.8 kCal | 1684 kCal | 7.7% | 5.9% | 1297 g |
Protein | 1.1 g | 76 g | 1.4% | 1.1% | 6909 g |
Chất béo | 12.4 g | 56 g | 22.1% | 17% | 452 g |
Carbohydrates | 3.8 g | 219 g | 1.7% | 1.3% | 5763 g |
A-xít hữu cơ | 23.3 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.3 g | 20 g | 6.5% | 5% | 1538 g |
Nước | 64.4 g | 2273 g | 2.8% | 2.2% | 3530 g |
Tro | 0.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 200 μg | 900 μg | 22.2% | 17.1% | 450 g |
Retinol | 0.2 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.02 mg | 1.5 mg | 1.3% | 1% | 7500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.05 mg | 1.8 mg | 2.8% | 2.2% | 3600 g |
Vitamin B4, cholin | 29.8 mg | 500 mg | 6% | 4.6% | 1678 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.06 mg | 5 mg | 1.2% | 0.9% | 8333 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.08 mg | 2 mg | 4% | 3.1% | 2500 g |
Vitamin B9, folate | 12.4 μg | 400 μg | 3.1% | 2.4% | 3226 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.09 μg | 3 μg | 3% | 2.3% | 3333 g |
Vitamin C, ascobic | 7.1 mg | 90 mg | 7.9% | 6.1% | 1268 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.05 μg | 10 μg | 0.5% | 0.4% | 20000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.3 mg | 15 mg | 2% | 1.5% | 5000 g |
Vitamin H, Biotin | 1.1 μg | 50 μg | 2.2% | 1.7% | 4545 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.5826 mg | 20 mg | 2.9% | 2.2% | 3433 g |
niacin | 0.4 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 198.2 mg | 2500 mg | 7.9% | 6.1% | 1261 g |
Canxi, Ca | 37.8 mg | 1000 mg | 3.8% | 2.9% | 2646 g |
Magie, Mg | 9.1 mg | 400 mg | 2.3% | 1.8% | 4396 g |
Natri, Na | 12.3 mg | 1300 mg | 0.9% | 0.7% | 10569 g |
Lưu huỳnh, S | 1.1 mg | 1000 mg | 0.1% | 0.1% | 90909 g |
Phốt pho, P | 24.7 mg | 800 mg | 3.1% | 2.4% | 3239 g |
Clo, Cl | 372.7 mg | 2300 mg | 16.2% | 12.5% | 617 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.4 mg | 18 mg | 2.2% | 1.7% | 4500 g |
Iốt, tôi | 1.7 μg | 150 μg | 1.1% | 0.8% | 8824 g |
Coban, Co | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 1.5% | 5000 g |
Mangan, Mn | 0.0023 mg | 2 mg | 0.1% | 0.1% | 86957 g |
Đồng, Cu | 6.6 μg | 1000 μg | 0.7% | 0.5% | 15152 g |
Molypden, Mo. | 1.9 μg | 70 μg | 2.7% | 2.1% | 3684 g |
Selen, Se | 0.07 μg | 55 μg | 0.1% | 0.1% | 78571 g |
Flo, F | 3.4 μg | 4000 μg | 0.1% | 0.1% | 117647 g |
Kẽm, Zn | 0.0672 mg | 12 mg | 0.6% | 0.5% | 17857 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.02 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 3 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 129,8 kcal.
Bí ngòi xay nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, clo - 16,2%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG DỤNG Xay nhuyễn từ bí đao MỖI 100 g
- 24 kCal
- 661 kCal
- 162 kCal
- 0 kCal
- 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 129,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu bí đao xay nhuyễn, công thức, calo, chất dinh dưỡng