Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Con số | Qui định** | % bình thường trong 100 g | % bình thường tính bằng 100 kcal | 100% định mức |
nhiệt lượng | Kcal 33 | Kcal 1684 | 2% | 6.1% | 5103 g |
Protein | 2.31 g | 76 g | 3% | 9.1% | 3290 g |
Chất béo | 0.5 g | 56 g | 0.9% | 2.7% | 11200 g |
Carbohydrates | 3.01 g | 219 g | 1.4% | 4.2% | 7276 g |
Chất xơ | 3.4 g | 20 g | 17% | 51.5% | 588 g |
Nước | 90.04 g | 2273 g | 4% | 12.1% | 2524 g |
Tro | 0.74 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.078 mg | 1.5 mg | 5.2% | 15.8% | 1923 |
Vitamin B2, riboflavin | 0.075 mg | 1.8 mg | 4.2% | 12.7% | 2400 g |
Vitamin B5, Pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 18.2% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.124 mg | 2 mg | 6.2% | 18.8% | 1613 |
Vitamin C, ascobic | 7.3 mg | 90 mg | 8.1% | 24.5% | 1233 g |
Vitamin PP, không | 0.773 mg | 20 mg | 3.9% | 11.8% | 2587 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 323 mg | 2500 mg | 12.9% | 39.1% | 774 g |
Canxi, Ca | 55 mg | 1000 mg | 5.5% | 16.7% | 1818 |
Magie, Mg | 28 mg | 400 mg | 7% | 21.2% | 1429 g |
Natri, Na | 3 mg | 1300 mg | 0.2% | 0.6% | 43333 g |
Lưu huỳnh, S | 23.1 mg | 1000 mg | 2.3% | 7% | 4329 g |
Phốt pho, P | 49 mg | 800 mg | 6.1% | 18.5% | 1633 |
Khoáng sản | |||||
Sắt, Fe | 0.83 mg | 18 mg | 4.6% | 13.9% | 2169 g |
Mangan, Mn | 0.332 mg | 2 mg | 16.6% | 50.3% | 602 g |
Đồng, Cu | 90 mcg | 1000 mcg | 9% | 27.3% | 1111 g |
Kẽm, Zn | 0.38 mg | 12 mg | 3.2% | 9.7% | 3158 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.88 g | ~ | |||
Mono và disaccharides (đường) | 3.22 g | tối đa 100 g | |||
Glucose (dextrose) | 1.44 g | ~ | |||
Sucrose | 0.33 g | ~ | |||
Fructose | 1.45 g | ~ |
Giá trị năng lượng là 33 kcal.
Đậu xanh nấu trong lò vi sóng giàu vitamin và khoáng chất như kali - 12,9%, mangan - 16,6%
- kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
- Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.
tags: giá trị calo 33 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu xanh nấu trong lò vi sóng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu xanh Đậu xanh nấu trong lò vi sóng